Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Tạm dịch: Hàn Quốc đã thực hiện một cuộc tấn công mô phỏng trên khu vực thử nghiệm hạt nhân của Triều Tiên trong một chương trình biểu dương lực lượng vũ trang lớn để đáp lại sự kích động của Bình Nhưỡng về những gì họ tuyên bố là một quả bom Hydro.
A. put up: để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, lên; xây dựng (nhà…); lắp đặt (một cái máy…); treo (một bức tranh…)
B. put in: đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
C. put off: trì hoãn
D. put on: mặc (áo…) vào, đội (mũ) vào, đi (giày…) vào…
- to carry out: tiến hành, thi hành
Do đó đáp án phải là C. put off vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa
Đáp án là D.
put on: mặc vào >< take off: cởi ra
Các cụm còn lại: put off: tống khứ, vứt bỏ...; put out: tắt ( đèn ) , dập tắt ( ngọn lửa ) ; take out: đưa ra
Chọn đáp án A
Put yourself on the back (idiom)=praise yourself: tự hào về bản thân
Dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được điểm cao trong kì thi
A
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
put yourself on the back: tự hào về bản thân
criticize yourself: tự phê bình, chỉ trích bản thân
wear a backpack: đeo một cái ba lô
praise yourself: ca ngợi, tán dương bản thân
check up your back: kiểm tra lưng
=> put yourself on the back >< criticize yourself
Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được một điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.
Đáp án: A
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
put yourself on the back: tự hào về bản thân
A. wear a backpack: đeo ba lô B. check up your back : kiểm tra lưng bạn
C. criticize yourself: chỉ trích bản thân D. praise yourself: khen ngợi bản thân
=> put yourself on the back >< criticize yourself
Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được số điểm cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.
Chọn C
Đáp án là A.
Available: có thời gian/ sẵn sàng
A. vắng mặt ở sự kiện
B. đã lên kế hoạch cho sự kiện
C. đã sắp xếp sự kiện
D. đã chỉ định sự kiện
=> available >< absent for the event
Câu này dịch như sau: Vì tất cả chúng ta đều không rảnh hôm nay, hãy hoãn cuộc thảo luận sau đó nhé.
Đáp án D
Make-believe: tưởng tượng như thật
A.tưởng tượng cái gì đó là thật
B. hình thành tín ngưỡng tôn giáo
C. đóng vai/ phân vai
D. liên quan đến cái gì đó thật
Make-belive >< relating to something real
Câu này dịch như sau: Những trẻ em 3 tuổi thích những trò chơi tưởng tượng như thật và có thể phân vai những mẫu truyện nhỏ như tắm cho búp bê sau đó cho nó ăn và đưa nó lên giường ngủ
Đáp án C
Regard (v): coi như, xem là
Let down (v): để xuống
Hide (v): giấu >< show off (v); khoe khoang, phô trương
Propose (v): đề xuất
Dịch: Anh ấy rất có tiếng nhưng anh ấy không hề khoe khoang.
Đáp án D
Kiến thức về thành ngữ
Tạm dịch: Chúng tôi thành thật khuyên bộ trưởng Văn Hóa không nên chắc chắn vào điều đó như thế.
=> Put one's shirt on >< be doubtful about: chắc chắn>< nghi ngờ
Các đáp án còn lại:
A. get rid of = remove (v): loại bỏ
B. be sure about: chắc chắn về
C. become interested in: quan tâm tới
Đáp án C.
Tạm dịch: Hàn Quốc đã thực hiện một cuộc tấn công mô phỏng trên khu vực thử nghiệm hạt nhân của Triều Tiền trong một chương trình biểu dương lực lượng vũ trang lớn để đáp lại sự kích động của Bình Nhưỡng về những gì họ tuyên bố là một quả bom Hydro.
A. put up: để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, lên; xây dựng (nhà…); lắp đặt (một cái máy…); treo (một bức tranh…)
B. put in: đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
C. put off: trì hoãn
D. put on: mặc (áo…) vào, đội (mũ) vào, đi (giày…) vào…
- to carry out: tiến hành, thi hành.
Do đó, đáp án phải là C. put off vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa