K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2019

Đáp án D

Make-believe: tưởng tượng như thật

A.tưởng tượng cái gì đó là thật

B. hình thành tín ngưỡng tôn giáo

C. đóng vai/ phân vai

D. liên quan đến cái gì đó thật

Make-belive >< relating to something real

Câu này dịch như sau: Những trẻ em 3 tuổi thích những trò chơi tưởng tượng như thật và có thể phân vai những mẫu truyện nhỏ như tắm cho búp bê sau đó cho nó ăn và đưa nó lên giường ngủ

24 tháng 5 2018

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

25 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Be entitled to: có quyền được

have the right to refuse: có quyền từ chối     

are refused the right to: bị từ chối quyền

are given the right to: được trao quyền

have the obligation to: có nghĩa vụ ( làm gì đó)

Câu này dịch như sau: Đó là một ngôi trường danh tiếng đến nỗi mà chỉ những học sinh xuất sắc mới được quyền nhận học bổng toàn phần mỗi năm.

=>Be entitled to = are given the right to  

21 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

are entitled to: có quyền với…

have the right to refuse: có quyền từ chối    

are given the right to: được cho quyền với…

are refused the right to: bị từ chối quyền với…

have the obligation to: có nghĩa vụ

=> are entitled to = are given the right to

Tạm dịch: Đây là một trường đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên xuất sắc mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

11 tháng 8 2017

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

14 tháng 5 2017

Chọn C                                 Câu đề bài: Chúng ta phải nhớ rằng ta cần phải giúp đỡ người khác thành công trong xã hội này và đó không phải là điều mà ta phải cảm thấy xấu hổ về.

Give people a leg up: giúp người vượt qua

A. give people a helping hand: giúp người một tay

B. assist people: hỗ trợ người

C. hinder people: cản trở người

D. give people a boost: nâng đỡ người

6 tháng 2 2017

Đáp án A

Inflammable (a) dễ cháy.

A. khó để cháy => Trái nghĩa với từ “inflammable”

B. dễ dàng cháy

C. cháy nắng

D. bán cháy

17 tháng 3 2017

Đáp án D Struggle against something = chiến đấu chống lại cái gì. Strive against something = nỗ lực ngăn cái gì

15 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

craze (n): mốt, cơn sốt

inclination (n): xu hướng                               fever (n): cơn cảm sốt

sorrow (n): sự buồn rầu, sự buồn phiền          indifference (n): sự thờ ơ, sự lãnh đạm

=> craze >< indifference

Tạm dịch: Năm 2018 đã có một cơn sốt khai thác Bitcoin tại Việt Nam do niềm tin rằng nó sẽ mang lại lợi nhuận ấn tượng.

Chọn D 

6 tháng 6 2018

Đáp án A

Thành ngữ: (to) pack a punch có hiệu quả, các tác động mạnh mẽ >< A. có ít tác động.

Các đáp án còn lại:

B. làm cho điều xấu xảy ra.

C. ngăn cản cái gì đó được đưa vào sử dụng.

D. sinh ra hậu quả không tính trước.

Dịch: Ngày nay, để mua được 1 chiếc ti-vi hiện đại là rất dễ dàng, và nó tác động mạnh tới cuộc sống trong việc có được những trải nghiệm thị giác tuyệt vời.