Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
- have the right to refuse: có quyền từ chối
- are gi ven the right to: được cho quyền
- are refused the right to: bị từ chối quyền
- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận
- are entitled to: có quyền
Do đó: are entitled to ~ are given the right to
Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.
Đáp án là C.
Be entitled to: có quyền được
have the right to refuse: có quyền từ chối
are refused the right to: bị từ chối quyền
are given the right to: được trao quyền
have the obligation to: có nghĩa vụ ( làm gì đó)
Câu này dịch như sau: Đó là một ngôi trường danh tiếng đến nỗi mà chỉ những học sinh xuất sắc mới được quyền nhận học bổng toàn phần mỗi năm.
=>Be entitled to = are given the right to
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
are entitled to: có quyền với…
have the right to refuse: có quyền từ chối
are given the right to: được cho quyền với…
are refused the right to: bị từ chối quyền với…
have the obligation to: có nghĩa vụ
=> are entitled to = are given the right to
Tạm dịch: Đây là một trường đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên xuất sắc mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.
Chọn đáp án B
- have the right to refuse: có quyền từ chối
- are gi ven the right to: được cho quyền
- are refused the right to: bị từ chối quyền
- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận
- are entitled to: có quyền
Do đó: are entitled to ~ are given the right to
Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.
Chọn C Câu đề bài: Chúng ta phải nhớ rằng ta cần phải giúp đỡ người khác thành công trong xã hội này và đó không phải là điều mà ta phải cảm thấy xấu hổ về.
Give people a leg up: giúp người vượt qua
A. give people a helping hand: giúp người một tay
B. assist people: hỗ trợ người
C. hinder people: cản trở người
D. give people a boost: nâng đỡ người
Đáp án A
Inflammable (a) dễ cháy.
A. khó để cháy => Trái nghĩa với từ “inflammable”
B. dễ dàng cháy
C. cháy nắng
D. bán cháy
Đáp án D Struggle against something = chiến đấu chống lại cái gì. Strive against something = nỗ lực ngăn cái gì
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
craze (n): mốt, cơn sốt
inclination (n): xu hướng fever (n): cơn cảm sốt
sorrow (n): sự buồn rầu, sự buồn phiền indifference (n): sự thờ ơ, sự lãnh đạm
=> craze >< indifference
Tạm dịch: Năm 2018 đã có một cơn sốt khai thác Bitcoin tại Việt Nam do niềm tin rằng nó sẽ mang lại lợi nhuận ấn tượng.
Chọn D
Đáp án A
Thành ngữ: (to) pack a punch có hiệu quả, các tác động mạnh mẽ >< A. có ít tác động.
Các đáp án còn lại:
B. làm cho điều xấu xảy ra.
C. ngăn cản cái gì đó được đưa vào sử dụng.
D. sinh ra hậu quả không tính trước.
Dịch: Ngày nay, để mua được 1 chiếc ti-vi hiện đại là rất dễ dàng, và nó tác động mạnh tới cuộc sống trong việc có được những trải nghiệm thị giác tuyệt vời.
Đáp án D
Make-believe: tưởng tượng như thật
A.tưởng tượng cái gì đó là thật
B. hình thành tín ngưỡng tôn giáo
C. đóng vai/ phân vai
D. liên quan đến cái gì đó thật
Make-belive >< relating to something real
Câu này dịch như sau: Những trẻ em 3 tuổi thích những trò chơi tưởng tượng như thật và có thể phân vai những mẫu truyện nhỏ như tắm cho búp bê sau đó cho nó ăn và đưa nó lên giường ngủ