Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
- have the right to refuse: có quyền từ chối
- are gi ven the right to: được cho quyền
- are refused the right to: bị từ chối quyền
- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận
- are entitled to: có quyền
Do đó: are entitled to ~ are given the right to
Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.
Đáp án là C.
Be entitled to: có quyền được
have the right to refuse: có quyền từ chối
are refused the right to: bị từ chối quyền
are given the right to: được trao quyền
have the obligation to: có nghĩa vụ ( làm gì đó)
Câu này dịch như sau: Đó là một ngôi trường danh tiếng đến nỗi mà chỉ những học sinh xuất sắc mới được quyền nhận học bổng toàn phần mỗi năm.
=>Be entitled to = are given the right to
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
are entitled to: có quyền với…
have the right to refuse: có quyền từ chối
are given the right to: được cho quyền với…
are refused the right to: bị từ chối quyền với…
have the obligation to: có nghĩa vụ
=> are entitled to = are given the right to
Tạm dịch: Đây là một trường đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên xuất sắc mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
conducted (v): tiến hành
A. organized (v): tổ chức B. delayed (v): trì hoãn
C. encouraged (v): động viên D. proposed (v): đề nghị
=> conducted = organized
Tạm dịch: Các sinh viên của trường đại học đó đã tiến hành một khảo sát để tìm thói quen học tập hiệu quả nhất.
Chọn A
Đáp án D.
A. question (v): chất vấn, hỏi
B. violate (v): xâm phạm
C. disregard (v): bất chấp
D. adhere to sth: tôn trọng, tuân theo, trung thành với cái gì = follow
Đáp án D
adhere to: tuân theo, tuân thủ
question: hỏi, chất vấn
violate: vi phạm, trái với
disregard: không quan tâm đến, coi thường
follow: làm theo, nghe theo
=> adhere to = follow
=> đáp án D
Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường
Đáp án D
adhere to: tuân theo, tuân thủ question: hỏi, chất vấn
violate: vi phạm, trái với
disregard: không quan tâm đến, coi thường follow: làm theo, nghe theo
=> adhere to = follow
=> đáp án D
Tạm dịch: Học sinh được yêu cầu phải tuân theo các quy định của nhà trường.
Đáp án A
Đáp án A. hectic
Hectic: (a) = very busy: náo nhiệt, sôi nổi
Đáp án A
hectic Hectic: (a) = very busy: náo nhiệt, sôi nổi
Chọn đáp án B
- have the right to refuse: có quyền từ chối
- are gi ven the right to: được cho quyền
- are refused the right to: bị từ chối quyền
- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận
- are entitled to: có quyền
Do đó: are entitled to ~ are given the right to
Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.