Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
A. trình bày cho sự kiện
B. đã lên kế hoạch cho sự kiện
C. sắp xếp cho sự kiện
D. hẹn giờ cho sự kiện
Chọn B Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.
Dumbfound (adj.): chết lặng
Astonished (adj.): kinh ngạc
Speechless (adj.): không nói nên lời
Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn
Applauding (adj.): khen ngợi
Chọn B
Câu đề bài: Cô ta chết lặng trước sự kiện kì diệu này, và đứng đó mở miệng trong một thời gian dài, nhìn vào vật lạ này trong tay mình.
Dumbfound (adj.): chết lặng
Astonished (adj.): kinh ngạc
Speechless (adj.): không nói nên lời
Content (adj.): hài lòng, thỏa mãn
Applauding (adj.): khen ngợi
Đáp án : C
Dịch câu: Công ti …. cho cô ấy tuyên bố sự ủng hộ cho sự kiện mới. Thực ra mà nói, cô ấy có quyền làm cái cô ấy muốn hơn bất kì lúc nào.
Forbade(v) ngăn cấm
Authorize(v) ủy quyền
Order(v) ra lệnh
Ta có thể đoán nghĩa chỗ trống để chọn C
empower= authorize (v) trao quyền, ủy quyền
Đáp án là A
Put oneself on the back: tự hào/ ca ngợi
A. tự phê bình
B. mang ba lô
C. tự tán thưởng
D. kiểm tra lưng tổng quát
Câu này dịch như sau: Bạn nên tự hào vì đã đạt được điểm số cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.
Put yourself on the back >< critisize yourself
Đáp án D
Từ trái nghĩa - kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Họ e sợ rằng khi đạo luật bị xóa bỏ thì lễ hội đó có thể biến mất dần trong sự tăm tối.
=> obscurity (n): sự tối tăm
Xét các đáp án:
A. darkness (n): chỗ tối, bóng tối
B. dimness (n): sự lờ mờ, sự mơ hồ
C. fuzziness (n): sự mờ nhạt
D. sharpness (n): độ sắc nét
Cụm động từ khác cần lưu ý:
Take off: xóa bỏ, cất cánh, rời đi, cởi bỏ
Fade away: biến mất dân
Chọn D
A. using up: sử dụng hết.
B. shooting off: đi ra ngoài
C. going out: ra ngoài.
D. throwing away: vứt đi, phí phạm >< conserving: để dành, bảo tồn.
Dịch câu: Tôi không lười biếng - Tôi chỉ để dành năng lượng của mình sau này.
Chọn đáp án B
Ta có: mount (v): tăng lên nhanh (nội động từ) = rise (v) >< decrease (v): giảm xuống
Vì đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là B.
Ngoài ra: peak (v): đạt đỉnh điểm
Tạm dịch: Ngày nay, số lượng các doanh nghiệp khởi nghiệp ở Việt Nam đang tăng nhanh do chính phủ đưa ra các điều kiện ủng hộ họ phát triển việc kinh doanh.
Chọn đáp án B
Ta có: mount (v): tăng lên nhanh (nội động từ) = rise (v) >< decrease (v): giảm xuống
Vì đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là B.
Ngoài ra: peak (v): đạt đỉnh điểm
Tạm dịch: Ngày nay, số lượng các doanh nghiệp khởi nghiệp ở Việt Nam đang tăng nhanh do chính phủ đưa ra các điều kiện ủng hộ họ phát triển việc kinh doanh
Đáp án là A.
Available: có thời gian/ sẵn sàng
A. vắng mặt ở sự kiện
B. đã lên kế hoạch cho sự kiện
C. đã sắp xếp sự kiện
D. đã chỉ định sự kiện
=> available >< absent for the event
Câu này dịch như sau: Vì tất cả chúng ta đều không rảnh hôm nay, hãy hoãn cuộc thảo luận sau đó nhé.