K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2018

Đáp án A

Dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành: Since + thời điểm trong quá khứ (Since 1950). 

Thì Hiện tại hoàn thành (has/have PII) diễn tả hành động, sự việc bắt đầu ở quá khứ và tiếp diễn tới hiện tại và tương lai. 

Dịch: Kể từ năm 1950 thế giới đã mất gần 1/5 diện tích đất nông nghiệp và 1/5 diện tích rừng nhiệt đới.

9 tháng 1 2018

Đáp án D

Make something of myseslf: thành công bằng chính đôi tay của mình

Sift through sth: kiểm tra tất cả các phần

26 tháng 1 2018

Đáp án A

+ Chú ý: The number of + plural noun + singular verb. 

A number of + plural noun + plural verb. 

=> Loại đáp án B, D. 

+ this year (năm nay) nên ta không dùng Thì quá khứ đơn => Loại C. 

Dịch: Nhiều tù nhân đã được phóng thích trong dịp Ngày Độc Lập năm nay.

6 tháng 8 2019

Đáp án B

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại.

Dấu hiệu: from 49% in 1980 to nearly 65% today

- Phân biệt với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: Thì hiện tại hoàn thành nhấn mạnh kết quả ở hiện tại, còn thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh quá trình liên tục của hành động.

Ở đây ngữ cảnh nhấn mạnh kết quả của hành động: (tăng lên) từ 49% đến 65%.

- The number of + N(số nhiều) + V(số ít)

Tạm dịch: Số phụ nữ làm việc tại Trung Quốc đã tăng từ 49% vào năm 1980 lên gần 65% hiện nay. 

9 tháng 4 2018

Đáp án B

Diễn tả hành động sự việc bắt đầu từ quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục ở tương lai, dùng thì HTHT

Chủ ngữ là “the number of” → động từ chia như ngôi thứ ba số ít → chọn B

Dịch: Số lượng phụ nữ làm việc tăng từ 49% năm 1980 lên gần 65% ở Trung Quốc ngày na

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 10 2017

Đáp án A

Câu điều kiện loại 1: If S V(e/es), S will V. (Unless = If not: Trừ phi, Nếu không). 

Chỉ một giả định có thể xảy ở hiện tại và tương lai. 

2 đáp án A và D đúng cấu trúc ngữ pháp nhưng ta chọn A để phù hợp với ngữ nghĩa của câu. 

Dịch: Họ sẽ có thể đi bộ được qua sông nếu băng đủ dày.

20 tháng 6 2017

Đáp án A

A. get over: vượt qua (cú sốc, sự tổn thương, bệnh tật). 

B. put off: trì hoãn.

C. get along: thân thiết, rời đi, tiến hành.

D. turn over: lật lên, đạt được doanh số (trong kinh tế). 

Dịch: Jack cảm thấy thật khó khăn để vượt qua được sự mất mát chú chó nhỏ của mình.

2 tháng 1 2020

Đáp án B

Contrast: tương phản

Vary: thay đổi

Differentiate, distinguish: phân biệt

18 tháng 8 2018

Đáp án C.
Ta có: in an attempt to do sth (collocation): cố gắng nỗ lực làm điều gì
Dịch: Cô ấy suýt nữa mất mạng sống với nỗ lực cứu đứa bé khỏi đuối nước.