K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 6 2017

Đáp án A

A. get over: vượt qua (cú sốc, sự tổn thương, bệnh tật). 

B. put off: trì hoãn.

C. get along: thân thiết, rời đi, tiến hành.

D. turn over: lật lên, đạt được doanh số (trong kinh tế). 

Dịch: Jack cảm thấy thật khó khăn để vượt qua được sự mất mát chú chó nhỏ của mình.

14 tháng 6 2017

Đáp án là D. for + khoảng thời gian => thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn

11 tháng 12 2018

Kiến thức kiểm tra: Cấu trúc “get used to”

get used to + V_ing: quen với điều gì đó, dần trở nên quen thuộc với điều gì

Tạm dịch: Lúc đầu tôi cảm thấy rất khó để quen với việc đi ở bên đường còn lại.

Chọn B

23 tháng 2 2019

Đáp án là A. get over: vượt qua

Các cụm còn lại: get across: đi ngang qua, cho (ai...) đi ngang qua; get through: đi qua, làm trôi qua (thời gian); get along with : hòa hợp ( với ai )

14 tháng 7 2019

Đáp án B

- call (v): gọi (điện thoại)

- carry out (v): tiến hành

- miss (v): bỏ lỡ; nhớ

- take out (v): loại bỏ; vứt

Dịch: Khi Tim mới gia nhập cơ quan, anh ấy thấy rất khó để tiến hành các mệnh lệnh từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với điều đó.

20 tháng 3 2019

Đáp án là B.

Get over: vượt qua 

5 tháng 9 2018

Đáp án D

Get by= chấp nhận, get into sbd= tác động đến ai, get on with sbd= thân thiện với ai, get sth over to sbd= làm rõ điều gì với ai. -> Dịch: thật khó để tác động đến anh ấy, anh ấy là người rất năng nổ.

6 tháng 9 2017

Đáp án D

Slide (v): trượt, đi qua, lướt qua

Skid (v): chèn, trượt (bánh xe)

Skate (v): trượt băng

Slip (v): trượt, tuột, trượt chân

à dùng động từ “slip” để phù hợp với ngữ cảnh

Dịch câu: Rất dễ dàng để trượt chân khi mà tuyết cứng.

13 tháng 7 2018

Đáp án D.

So that + mệnh đề: để làm gì.

Trong câu sử dụng thì quá khứ đơn nên động từ khuyết thiếu “will” phải được chia ở thể “would”

Mary đeo khăn quàng cổ để không bị cảm.

30 tháng 8 2019

Chọn A.

Đáp án A.
A. differentiate (v): phân biệt
B. pick (v): chọn
C. discern (v): nhận thức 
D. tell the difference: nhận ra sự khác biệt về chất lượng