K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2018

Đáp án A

Dấu hiệu của thì Hiện tại hoàn thành: Since + thời điểm trong quá khứ (Since 1950). 

Thì Hiện tại hoàn thành (has/have PII) diễn tả hành động, sự việc bắt đầu ở quá khứ và tiếp diễn tới hiện tại và tương lai. 

Dịch: Kể từ năm 1950 thế giới đã mất gần 1/5 diện tích đất nông nghiệp và 1/5 diện tích rừng nhiệt đới.

18 tháng 8 2018

Đáp án C.
Ta có: in an attempt to do sth (collocation): cố gắng nỗ lực làm điều gì
Dịch: Cô ấy suýt nữa mất mạng sống với nỗ lực cứu đứa bé khỏi đuối nước.

24 tháng 2 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

From scratch = từ ban đầu

Dịch nghĩa: Do sự cố máy tính tất cả các dữ liệu của chúng tôi đã bị mất. Vì vậy, một cách không vui vẻ gì, chúng tôi phải bắt đầu tất cả các tính toán từ đầu.

          A. onset (n) = khởi đầu cua điều gì, đặc biệt là điều gì không dễ chịu

          B. source (n) = nguồn gốc, nơi cung cấp, người cung cấp

          C. original (n) = bản chính, sản phẩm gốc

17 tháng 5 2018

                               Câu đề bài: Chị gái của bạn đã giảm được rất nhiều cân. Cô ấy phải có chế độ ăn kiêng, ___________?

Đáp án D: cấu trúc câu hỏi đuôi

Câu hỏi đuôi với “must”chỉ sự dự đoán về quá khứ (must + have + done sth).

—» Dùng have/has trong câu hỏi đuôi.

1 tháng 8 2018

Chọn đáp án A

Giải thích: Chỉ có 02 mắt. Mất 01 mắt => còn 01 mắt.

- The other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít

- Another one: một (cái) khác, thêm vào cái đã có, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.

- Other ones: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động

- Other: vài (cái) khác, theo sau là danh từ số nhiều

Dịch nghĩa: Maria chỉ còn lại duy nhất một mắt. Cô ấy mất 01 mắt ba năm trước sau khi ngã vào một vài mảnh kính bị vỡ.

23 tháng 6 2018

Đáp án là C

thứ tự tính từ: Opinions (beautiful) – Shape – Age (new) – Color (blue) – Original (Japanese) – Material – Purpose. 

4 tháng 6 2018

Chọn D

25 tháng 11 2018

Đáp án D.

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự

>< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.

17 tháng 12 2019

Chọn đáp án D

- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết

- undecisive: không có tính chất quyết định

indecisive: do dự, không quả quyết

14 tháng 4 2019

Đáp án D

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.