K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2017

Đáp án D

Giải thích:

A. excitedly (adv) một cách hứng khởi

B. approximately (adv) xấp xỉ

C. threateningly (adv) một cách đe dọa

D. timer (adj) đúng lúc, đúng thời cơ

Dịch nghĩa: Chúng ta cần những hành động đúng thời điểm và sự can thiệp của chính quyền địa phương để ngăn chặn việc công viên quốc gia bị phá hủy bởi ô sự nhiễm.

6 tháng 2 2017

Đáp án : D

Timely (Adv) = kịp thời, đúng lúc. Excitedly (Adv) = một cách háo hức. Approximately (Adv) = một cách xấp xỉ. Threateningly (Adv) = một cách thách thức, đe dọa

 

6 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích:

A. excitedly (adv) một cách hứng khởi

B. approximately (adv) xấp xỉ

C. threateningly (adv) một cách đe dọa

D. timer (adj) đúng lúc, đúng thời cơ

Dịch nghĩa: Chúng ta cần những hành động đúng thời điểm và sự can thiệp của chính quyền địa phương để ngăn chặn việc công viên quốc gia bị phá hủy bởi ô sự nhiễm.

15 tháng 10 2019

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. timely (adj): kịp thời                  B. excitedly (adv): một cách hào hứng

C. reckless (adj): liều lĩnh, táo bạo D. threateningly (adv): một cách đe dọa

Trước danh từ “actions and interventions” (các hành động và sự can thiệp) cần 1 tính từ.

Tạm dịch: Chúng tôi cần các hành động và sự can thiệp kịp thời của chính quyền địa phương để ngăn chặn các công viên quốc gia khỏi bị phá hủy do ô nhiễm.

Chọn A 

29 tháng 7 2018

Đáp án C

Kiến thức về giới từ

Suspect sh of doing st: nghi ngờ ai làm gì

Tạm dịch: Người dân địa phương nghi ngờ chính quyền đã giữ bí mật mức độ ô nhiễm từ người dân địa phương.

2 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức về động từ khuyết thiếu

Tạm dịch: Chính quyền đáng lẽ ra nên hành động để chấm dứt việc mua bán trái phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên quan tới chúng một cách hiệu quả.

Mặc dù vậy, họ đã không làm.

=> Đáp án B (should + have + VPII): đáng lẽ ra nên làm trong quá khứ nhưng thực tế đã không làm.

3 tháng 4 2019

Đáp án B

Giải thích:

A. go away: đi ra

B. get away from: ra khỏi, thoát khỏi

C. không có cụm relax on

D. run on: tiếp tục kéo dài

Dịch nghĩa: Tôi cần phải thoát phải công việc và đi nghỉ một chuyến.

1 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức:  Động từ khuyết thiếu 

Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng để diễn tả những khả năng xảy ra trong  quá khứ.

must have taken: chắc có lẽ là                        had to take: phải 

needed have taken: đáng lẽ ra cần                  should have taken: lẽ ra đã nên 

Tạm dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của họ.

25 tháng 7 2018

Đáp án B

Vì đứng trước areas nên ta cần một tính từ. Không chọn C vì tính từ phải có dạng bị động (“bị ảnh hưởng”).

Dịch nghĩa: Những người sống trong vùng bị ảnh hưởng của lũ lụt cần nhiều sự giúp đỡ hơn từ các tổ chức từ thiện.

Các đáp án còn lại:

A. flooding (n): sự làm ngập lụt

D. flood (n): lũ lụt, nạn lụt

7 tháng 12 2018

Đáp án B

Giải thích: Đáp án B: Các nhà khoa học đổ lỗi ô nhiễm không khí về sự phá hủy của rừng.

Đáp án A sai vi thiếu “by” của câu bị động và sai nghĩa (Rừng được cho là bị bàn phá (bởi) các nhà khoa học.)

Đáp án C sai nghĩa (Các nhà khoa học bị đổ lỗi vì phá hủy rừng.)

Đáp án D chưa sát nghĩa (Các nhà khoa học nói rằng có rất nhiều không khí ô nhiễm trong rừng.)

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học cho rằng rừng bị phá hủy bởi ô nhiễm không khí