K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 10 2021

câu 3 b

câu 4 b

chúc bạ học tốt

nhớ kích đúng cho mik nha

29 tháng 10 2021

Câu 8: Thức ăn của giun đất là gì?

A. Động vật nhỏ trong đất        .B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ. 

C. Vụn thực vật và mùn đất.     D. Rễ cây.

Câu 9: Giun đất không có răng, bộ phận nào trong ống tiêu hoá giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn?

A. Hầu.      B. Diều.       C. Dạ dày cơ.          D. Ruột tịt.

 

29 tháng 10 2021

8. C

9. C

29 tháng 10 2021

8 c

9 c

29 tháng 10 2021

Câu 5: Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?

a. Hô hấp    b. Tiêu hóa    c. Lấy thức ăn    d. Tìm nhau giao phối

Câu 6: Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống đời sống chui rúc trong đất ẩm

a. Hệ tuần hoàn kín    b. Cơ thể lưỡng tính   

c. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đố.            d. Hô hấp qua da

29 tháng 10 2021

5. A

6. C

13 tháng 1 2022

C D

13 tháng 1 2022

B. Đỉa, rươi, giun đất, giun đỏ.   

9 tháng 12 2021

1. Giun đất thường sống ở những khu vực đất ẩm ướt, ruộng đồng, nương rẫy, đất hoang sơ,... nơi có nhiều mùn hữu cơ và chúng ăn mùn hữu cơ. Các chất hữu cơ này bao gồm chất thực vật, động vật nguyên sinh sống, luân trùng, tuyến trùng, vi khuẩn, nấm và các vi sinh vật khác.

Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất: - Cơ thể dài, gồm nhiều đốt, cơ phát triển để có thể chun giãn, phần đầu có miệng, phần đuôi có hậu môn. - Ở phần đầu có vòng tơ xung quanh mỗi đốt, dùng để tì vào đất khi chui bò (giun đất không có chân). 
9 tháng 12 2021

2. Vụn thực vật và mùn đất.

Dinh dưỡng

Giun đất ăn vụn thực vật và mùn đất. Hệ tiêu hoá chia làm nhiều phần, thức ăn lấy từ miệng, chứa ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày cơ, được tiêu hoá nhờ enzim tiết ra từ ruột tịt và hấp thu qua thành ruột. Sự trao đổi khí (hô hấp) được thực hiện qua da.

Câu 7: Khi mưa nhiều giun đất thường chui lên mặt đất vì:A. Giun đất hô hấp qua daB. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạnC. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lộiD. Giun đất ăn mùn thưc vật và vụn hữu cơCâu 8: Giun đất sinh sản theo kiểu:A. Vô tínhB.Phân đôiC. Ghép đôiD.Thụ tinh trongCâu 9: Vai trò của giun đất đối với đất trồng:A. Làm hại cây trồngB.Gây bệnh cho ngườiC.Làm tơi xốp đất...
Đọc tiếp

Câu 7: Khi mưa nhiều giun đất thường chui lên mặt đất vì:
A. Giun đất hô hấp qua da

B. Giun đất thích nghi với đời sống ở cạn

C. Giun đất chui lên mặt dất để dễ dàng bơi lội

D. Giun đất ăn mùn thưc vật và vụn hữu cơ
Câu 8: Giun đất sinh sản theo kiểu:

A. Vô tính

B.Phân đôi

C. Ghép đôi

D.Thụ tinh trong

Câu 9: Vai trò của giun đất đối với đất trồng:

A. Làm hại cây trồng

B.Gây bệnh cho người

C.Làm tơi xốp đất trồng

D.Gây ô nhiễm môi trường

 

Câu 10: Thuỷ tức có thể sinh sản bằng hình thức nào?
A. Phân đôi.         

B. Đẻ trứng
C. Dẻ con.
D.Mọc chồi.

Câu 11: Đặc điểm nhận biết mặt lưng và mặt bụng ở giun đất là:
A.Mặt lưng có màu sẫm hơn .
B. Mặt lưng có màu nhạt hơn
C. Mặt lưng chất nhầy nhiều hơn

D.Mặt lưng  phân nhiều đốt nhiều

12. Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?

A. Miệng ở phía dưới.

B. Di chuyển bằng tua miệng.

C. Cơ thể dẹp hình lá.

D. Không có tế bào tự vệ.

13.Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?

A. Cơ thể hình dù, di chuyển nhanh

B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.

C. Luôn sống đơn độc.

D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.

14.Câu 1. Cơ thể của sán dây có đặc điểm:

A. Tròn như chiếc đũa.

B. Có chất nhầy  

C. Mắt và lông bơi phát triển.

D. Phân nhiều đốt

15.Câu 3. Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?

A. Cản trở giao thông đường thuỷ.

B. Gây ngứa và độc cho người.

C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.

D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi.

16.Câu 4. Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang là

A. quang tự dưỡng.

B. hoá tự dưỡng.

C. dị dưỡng.

D. dị dưỡng và tự dưỡng kết hợp.

17.Câu 5. Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?

A. Ruột phân nhánh.

B. Cơ thể dẹp.

C. Có giác bám.

D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.

 

18.Câu 8. Thức ăn của giun đất là gì?

A. Động vật nhỏ trong đất.

B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.

C. Vụn thực vật và mùn đất.

D. Rễ cây.

 

19.Câu 1. Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là

A. hô hấp qua mang.

B. cơ thể thuôn dài và phân đốt.

C. hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.

D. di chuyển bằng chi bên.

 

20.Câu 4. Đặc điểm nào sau đây thích nghi với lối sống kí sinh ở sán lá gan?

A. Da trơn có chất nhầy

B. Cơ thể to tròn.

C. Giác bám phát triển.

D. Cơ quan sinh dục phát triển.

21.Câu 1. Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ:
 A. 1 tế bào            

 B. 2 tế bào                    

 C. 3 tế bào          

D. Nhiều tế bào

22.Câu 2. Biểu hiện nào cho biết triệu chứng bệnh sốt rét?
A. Đau bụng, đi ngoài.             

B. Nhức đầu, sổ mũi
C. Sốt cách nhật            

D. Mặt đỏ ra nhiều mồ hôi

23.Câu 12. Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh bệnh kiết lị?

A.Mắc màn khi đi ngủ.                     

B. Diệt bọ gậy.

C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước.   

 D. Ăn uống hợp vệ sinh.

D.Gây ô nhiễm môi trườn

24.Câu 14: Nhóm động vật thuộc ngành ĐVNS là:

A.Trùng sốt rét, Trùng roi

B.Sứa, San hô

C.Trùng giày, mực

D.Sán lá gan, giun đất

 

25.Câu 11. Trong các biện pháp sau, biên pháp nào giúp chúng ta phòng tránh bệnh sốt rét?

A.Mắc màn khi đi ngủ.                      

B. Phải uống thuốc thường xuyên .

C. Không nên ăn rau sống.   

 D. Ăn uống hợp vệ sinh.

2
15 tháng 11 2021

7A

8A

9C

10D

15 tháng 11 2021

11.A

12.A

13.B

14.D

15.A

16.C

17.B

18.C

19.B

20.C

21.A

22.D

23.D

24.B

25.A

6 tháng 1 2022

 giỏi bày giúp nghe thanks

 

6 tháng 1 2022

:))

Chủ đề Ngành Giun đốt.Câu 1. Giun đất sống ở đâu? Cho biết đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đờisống trong đất?Câu 2. Thức ăn của giun đất là gì? Quá trình dinh dưỡng của giun đất như thế nào?Câu 3. Giun đất hô hấp qua đâu? Giải thích vì sao khi mưa nhiều trên mặt đất lại có nhiều giun.Cho biết vai trò của giun đất đối với trồng trọt.Câu 4. Kể tên một số đại diện của...
Đọc tiếp

Chủ đề Ngành Giun đốt.
Câu 1. Giun đất sống ở đâu? Cho biết đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời
sống trong đất?
Câu 2. Thức ăn của giun đất là gì? Quá trình dinh dưỡng của giun đất như thế nào?
Câu 3. Giun đất hô hấp qua đâu? Giải thích vì sao khi mưa nhiều trên mặt đất lại có nhiều giun.
Cho biết vai trò của giun đất đối với trồng trọt.
Câu 4. Kể tên một số đại diện của ngành giun đốt khác mà em biết.
2, Chủ đề Ngành Thân mềm.
Câu 5. Trai sông sống ở đâu? Trình bày đặc điểm cấu tạo của vỏ trai và thân trai.
Câu 6. Trai sông có di chuyển không? Nêu đặc điểm dinh dưỡng của trai sông. Với cách dinh
dưỡng như vậy có vai trò như thế nào với môi trường nước.
Câu 7. Nêu đặc điểm sinh sản của trai sông. Ý nghĩa của việc bám vào da và mang cá của ấu
trùng trai sông là gì?
Câu 8. Kể tên một số đại diện của ngành thân mềm. Cho biết đại diện nào có ích, đại diện nào
có hại.
3, Chủ đề Ngành chân khớp
3.1. Lớp Giáp xác
Câu 9. Kể tên một số đại diện của lớp giáp xác. Cho biết nơi sống và đặc điểm chung của
những đại diện này.
Câu10. Tôm sông sống ở đâu? Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của tôm sông?
Câu 11. Vỏ của tôm sông có cấu tạo như thế nào? Ý nghĩa của lớp vỏ kitin giàu canxi và sắc tố
của tôm.
Câu 12. Tôm sông thường kiếm ăn vào thời gian nào? Thức ăn của tôm sông là gì? Tôm sông
hô hấp nhờ bộ phận nào?
Câu 13. Nêu đặc điểm sinh sản của tôm sông.
3.2. Lớp hình nhện
Câu 14. Kể tên một số đại diện của lớp hình nhện. Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện.
Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện.
3.3. Lớp sâu bọ
Câu 15. Châu chấu sống ở đâu? Trình bày cấu tạo ngoài của châu chấu. Châu chấu có những
cách di chuyển nào?
Câu 16. Đặc điểm dinh dưỡng và sinh sản của châu chấu.
Câu 17. Kể tên một số đại diện của lớp sâu bọ. trình bày đặc điểm chung của lớp sâu bọ.
Câu 18. Nêu vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ. Lấy ví dụ.
Câu 19. Trình bày đặc điểm chung của ngành chân khớp. Vai trò thực tiễn của ngành chân
khớp.
Câu 20. Đặc điểm nào của Chân khớp ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của chúng?
Câu 21. Giải thích vì sao, ở nước ta các loài chân khớp có lợi đang có nguy cơ suy giảm? Nêu
các biện pháp phục hồi và bảo vệ các loài thuộc ngành chân khớp ở nước ta.

11
9 tháng 12 2021

1,

Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất:

   - Cơ thể dài, gồm nhiều đốt, cơ phát triển để có thể chun giãn, phần đầu có miệng, phần đuôi có hậu môn.

   - Ở phần đầu có vòng tơ xung quanh mỗi đốt, dùng để tì vào đất khi chui bò (giun đất không có chân).

   - Khi tìm kiếm thức ăn, nếu gặp đất khô và cứng, giun tiết ra chất nhày làm mềm đất rồi nuốt đất vào miệng.

   - Lớp da mỏng, da luôn ẩm để trao đổi khí qua da.

   - Mắt tiêu giảm, thích nghi với đời sống chui rúc trong đất.

2.

9 tháng 12 2021

1.Đất ẩm.Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống chui rúc trong đất:

- Cơ thể dài, gồm nhiều đốt, cơ phát triển để có thể chun giãn, phần đầu có miệng, phần đuôi có hậu môn

. - Ở phần đầu có vòng tơ xung quanh mỗi đốt, dùng để tì vào đất khi chui bò (giun đất không có chân).

2.Vụn thực vật và mùn đất.

Giun đất ăn vụn thực vật và mùn đất. Hệ tiêu hoá chia làm nhiều phần, thức ăn lấy từ miệng, chứa ở diều, nghiền nhỏ ở dạ dày cơ, được tiêu hoá nhờ enzim tiết ra từ ruột tịt và hấp thu qua thành ruột. Sự trao đổi khí (hô hấp) được thực hiện qua da.

3.Qua da.

Giun đất cũng giống như những sinh vật khác là hít thở bằng không khí. Dù nó sống ở dưới đất nhưng ở dưới đó cũng  một lượng không khí đủ để cho giun hít thở. Khi trời mưa,đất thấm ướt nước mưa khiến cho lượng không khí giảm đáng kể khiến giun không thể thở được nên mới phải ngoi lên mặt đất để thở.

4.rươi,giun đất,vắt,giun đỏ,đỉa,....