chứng tỏ 567 luỹ thừa 4040 - 201 luỹ thừa 2013 chia hết cho 10
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: 567^4 có chữ số tận cùng là 1.
=> (567^4)^1010 có chữ số tận cùng là 1.
hay 567^4040 có chữ số tận cùng là 1.
Mà 201^2013 có chữ số tận cùng là 1.
Do đó:567^4040 - 201^2013 có chữ số tận cùng là 0.
=> 567^4040 - 201^2013 chia hết cho 10. (vì nó có chữ số tận cùng là 0)
Vậy 567^4040 - 201^2013 chia hết cho 10.
cho 1 kích nha!
Cảm ơn @phulaxy nhắn tin cho mìk
Số tận cùng là 0 nên =>T/c cuả 0 là chia hết cho mọi số trừ số 0
2 Viết dưới dạng luỹ thừa
a) \(-729=\left(-9\right)^3.\)
b) \(-64=\left(-4\right)^3.\)
c) \(-125=\left(-5\right)^3.\)
d) \(625=25^2=\left(-25\right)^2=5^4=\left(-5\right)^4.\)
e) \(256=16^2=\left(-16\right)^2.\)
f) \(196=14^2=\left(-14\right)^2.\)
g) \(169=13^2=\left(-13\right)^2.\)
h) \(121=11^2=\left(-11\right)^2.\)
i) \(144=12^2=\left(-12\right)^2.\)
Chúc bạn học tốt
1,
4339-1737=4338.43-1736.17
=(...9)19.43-(...9)18.17
=(...9).43-(...1).17
=(...7)-(...7)=(...0) ⋮ 10 (vì chữ số tận cùng là 0)
2,
-729= -93
-64= -43
-125= -53
625= 54= -54
256= 162= -162
196= 142= -142
Luỹ thừa bận n của a là gì?
Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số,chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Lũy thừa bậc n của a là a^n=a.a.a...a.a.a( n thừa số ) (n # 0 )
Nhân
am . an = am + n
chia
am : an = am – n
- Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bàng nhau, mỗi thừa số bằng a.
Công thức :
+ Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
+ Chia 2 lũy thừa cùng cơ số : Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số ( khác 0 ), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.
\(a^n:a^m=a^{n-m}\)
\(a^n\cdot a^m=a^{n+m}\)
\(\left(a^n\right)^m=a^{n\cdot m}\)
\(\left(a\cdot b\right)^n=a^n\cdot b^n\)
\(\left(\dfrac{a}{b}\right)^n=\dfrac{a^n}{b^n}\)
vì chúng có chữ số tận cùng = 1
(7 mũ 4 có cstc =1
còn 1 thì mũ bao nhiêu cũng bằng 1)
nên trừ đi có chữ số tận cùng là 0 chia hết cho 10