K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 1 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

take the bull by the horn: đưa ra quyết định một cách can đảm, quyết liệt

  A. made the right decision: đưa ra quyết định đúng

  B. made a bold decision: đưa ra quyết định can đảm, quyết liệt

  C. made a final decision: đưa ra quyết định cuối cùng

  D. made the wrong decision: đưa ra quyết định sai

=> take the bull by the horn = made a bold decision

Tạm dịch: Đội bóng đã không chơi tốt, vì vậy huấn luyện viên đã đưa ra quyết định một cách quyết liệt và sa thải nhiều cầu thủ lâu năm.

Chọn B

18 tháng 5 2018

Chọn đáp án A

A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết

C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ

D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động

Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

= sensible (a)

Vậy ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

16 tháng 10 2017

Tạm dịch: Kế hoạch của anh ta bị bác bỏ bởi vì nó không khả thi.

feasible (adj): khả thi = attainable (adj): có thể đạt được/thực hiện được

Chọn C

Các phương án khác:

A. unrealistic (adj): không thực tế

B. inconceivable (adj): không thể tưởng tượng được

D. attractive (adj): hấp dẫn

6 tháng 8 2019

Đáp án C.

- widespread (adj): lan rộng, phổ biến.

Ex: The widespread use of chemical in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.

Phân tích đáp án:

A. narrow (adj): nhỏ hẹp

B. limited (adj): có giới hạn

C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.

D. scattered (adj): có rải rác, phủ.

Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.

Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.

19 tháng 5 2018

Đáp án C.

- widespread (adj): lan rộng, phổ biển.

Ex: The widespread use of chemicals in agriculture: Việc sử dụng rộng rãi chất hóa học trong nông nghiệp.

Phân tích đáp án:

  A. narrow (adj): nhỏ hẹp

  B. limited (adj): có giới hạn

  C. popular (adj): được nhiều người yêu thích, nổi tiếng.

  D. scattered (adj): có rải rác, phủ.

Ex: The sky was scattered with stars: Bầu trời phủ đầy sao.

Dựa vào giải nghĩa các từ ở trên thì ta thấy rằng từ phù hợp nhất là C.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

26 tháng 5 2019

D

conversely: phản đề/ ngược lại

in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)

beginning with: bắt đầu với

prior to = before: trước khi

Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương

29 tháng 6 2019

Đáp án B

Heed = consider (v): cân nhắc, lưu ý

Trek (v): đi bộ (khó nhọc, vất vả)

Consolidate (v): trở nên vững chắc, chắc chắn

Bound (v): này bật lên, nhảy lên

Would do well to V=should

Dịch: Giám đốc nên cân nhắc lời khuyên này

24 tháng 5 2017

Đáp án C
- at length: đầy đủ chi tiết = in detail: chi tiết, cặn kẽ