K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2021

1. One of the key to successful business is careful planning.

A. falling B. victorious C. faulty D. impossible

2. Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.

    A. unhappy B. generous C. unfriendly D. sastified

3. Mr. Brown is a very generous old man. He has given most of his wealth to a charity organization.

    A. hospitable B. honest C. kind D. mean

4. In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly.

A. leisurely B. sluggishly C. weakly D. shortly

5. Thousands are going starving because of the failure of this year's harvest.

A. hungry B. poor C. rich D. full

6. She had many drawbacks in a small apartment in Boston.

A. advantages B. disadvantages C. comfortables D. convinience

16 tháng 10 2021

Thanks bạn nha !😸

8 tháng 11 2018

Đáp án A

lucrative: có lợi nhuận

27 tháng 1 2017

Đáp án B

Giải thích:

critical (adj) hay chỉ trích, phê bình

A. unaware (adj) không ý thức được

B. supportive (adj) ủng hộ, giúp đỡ nhau

C. intolerant (adj) không độ lượng

D. tired (adj) mệt mỏi

Dịch nghĩa. Một trong những nguyên nhân khiến gia đình đổ vỡ đó là cha mẹ luôn luôn chỉ trích lẫn nhau.

20 tháng 10 2021

1a   2c  3a   4d    5d   6a

20 tháng 10 2021

cảm ơn ạ

18 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

daunting = making somebody feel nervous and less confident about doing something (adj): làm ai lo lắng hay thiếu tự tin về điều gì

formidable (adj): ghê gớm, kinh khủng         feasible (adj): khả thi

encouraging (adj): khích lệ                             discouraging (adj): làm nản lòng

=> daunting >< encouraging

Tạm dịch: Bây giờ cô ấy phải đối mặt với những thách thức khó khăn khi viết phần tiếp theo thành công cho cuốn sách đầu tiên cực kỳ nổi tiếng của mình.

Chọn C

7 tháng 12 2018

Chọn đáp án D

Đáp án D. insoluble: nan giải >< easily solved: dễ giải quyết

Dịch: tắc nghẽn giao thông ở thành phố lớn là 1 vấn đề nan giải

31 tháng 1 2018

Đáp án C

Giải thích: nóng bỏng, hấp dẫn, lôi cuốn

A. beautiful: đẹp

B. cool: mát mẻ, ngầu

C. unattractive: không cuốn hút

D. kind. tốt bụng

Dịch nghĩa. Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì lôi cuốn.

8 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C

28 tháng 6 2019

Chọn đáp án C

Đáp án C. threatened: đe dọa><defendened: bảo vệ

Các đáp án còn lại:

A. done (v): làm, xong

B. made (v): làm

D. varied (adj): thay đổi, đa dạnh

Dịch: Trái đất đang bị đe dọa và tương lai trông thật tăm tối

22 tháng 5 2017

Đáp án A.

Giải thích: bend the truth: bẻ cong sự thật

A. says something that is completely true: nói hoàn toàn sự thật

B. tells a lie: nói dối

C. doesn’t tell the truth: không nói thật

D. says something that is not completely true: nói điều gì đó không hoàn toàn đúng

Dịch nghĩa: Anh ta luôn luôn bóp méo sự thật.