trái nghĩ với từ heavy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:
+ Lười biếng
+ Lười nhác
+ Ỷ lại
+ Ngại khổ
+ Bỏ cuộc
+ Hời hợt.
- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng
- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí
#
1. old young
2. fast slow
3. heavy light
4. expensive cheap
5. thick thin
6. tall short
7. fat slim
8. big small
1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Ví dụ: cao - thấp, phải - trái, ngày - đêm...
2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật
Lên sự việc, hoạt động, trạng thái... đối lập nhau.
- Na chín
- Cơm sống .
- Suy nghĩ qua loa .
Mik ko bik tiếp theo
Hok tốt
# MissyGirl #
light
heavy >< light :
nặng >< nhẹ.