Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: C
Giải thích:
_ Loại A vì có CuO, NO
_ Loại B vì có CO
_ Loại D vì có NO
⇒ Chọn C
PTHH: \(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(Na_2O+SO_3\rightarrow Na_2SO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
Đáp án B
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$CaO + CO_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3$
a. Hiện tượng: CaO tan ra, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
PTHH: CaO + H2O ===> Ca(OH)2
b. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa, có khí mùi hắc thoát ra.
PTHH: CaSO3 + H2SO4 ===> CaSO4 + SO2 + H2O
c. Hiện tượng: Xuất hiện dung dịch có thể làm quì tím chuyển đỏ.
PTHH: SO2 + H2O ===> H2SO3
d. Hiện tượng: K tan ra, có sủi bọt khí, phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
PTHH: 2K + 2H2O ===> 2KOH + H2
e. Hiện tượng: Xuất hiện vẩn đục, nếu CO2 dư thì dung dịch lại trong trở lại.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 ===> CaCO3 + H2O
CaCO3 + CO2 + H2O ===> Ca(HCO3)2
f. Không có hiện tượng.
Những cặp chất có thể tác dụng với nhau :
b) SiO 2 + 2NaOH → Na 2 SiO 3 + H20
c) SiO 2 + CaO → CaSiO 3
a.
CaCO3 \(\underrightarrow{t^o}\) CaO + CO2
A................B
Ca(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) CaCO3 + H2O
C..............................A
Ca(HCO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CaCO3 + CO2 + H2O
D........................A
CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
B..........................C
CaCO3 + CO2 + H2O \(\rightarrow\) Ca(HCO3)2
A.........................................D
b.
Cu + 2H2SO4 (đặc) \(\underrightarrow{t^o}\) CuSO4 + SO2 + 2H2O
A....................................B
CuSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4
B......................................C
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O
C.....................D
CuO + H2 \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
C....................A
Cu + 2AgNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + 2Ag
A.........E