K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Q37. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộcQ38. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ39. Make question for the underlined words. *1 điểmCâu trả lời của bạnQ40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *1 điểmCâu trả lời của bạnQ41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my...
Đọc tiếp

Q37. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Q38. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q39. Make question for the underlined words. *

1 điểm

Hình ảnh không có chú thích

Câu trả lời của bạn

Q40. Rewrite sentences using suggested words: We all use the green shopping bags. We help the environment. (IF) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q41. Rewrite sentences using suggested words: It’s possible that my father won’t go to work tomorrow. (MIGHT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q42. Rewrite sentences using suggested words: In the future, I will fly to school. (BY) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q43. Combine sentences: She doesn't use much sun cream. The weather is very hot. (BUT) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q44. Combine sentences: Students can save much paper. They borrow books from the library instead of buying new ones. (SO) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Q45. Combine sentences: I don't eat cheese. I don't eat butter. (OR) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Gửi

Xóa hết câu trả lời

 

0
9 tháng 2 2022

Where do they live?

9 tháng 2 2022

Where do they live?

How many hours do they work a day?

How much does this book cost?

What does this book cost?

14 tháng 2 2022

Because this animated is funny, the children like to see it

Mr Lan has a car but she doesn't drive to work

Where is the remote control?

How many hours a day does he watch TV?

What is the price of the new TV?

14 tháng 2 2022

The children like to see this animated film because it is funny.

7 tháng 6 2023

useless

flights

impatient

modernized

solution

7 tháng 6 2023

cảm ơn ạ

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2Question 14: You should (do) ___ your homework every day *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 17: The talk show on TV...
Đọc tiếp

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2

Question 14: You should (do) ___ your homework every day *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 17: The talk show on TV last night (be) ___ great. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 18: They (go) ___ to the movies tonight. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 19: My father (not like) _____ action films. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He (not do) ___ his homework yesterday, so he (get)____ a bad mark this morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 21: My favourite TV programme (be) ___ News. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Tiếp

 

1
19 tháng 2 2020

14 do

15 watched

16 watch

17 is

18 going

19 doesn't

20 Đ/Á 1did not do        Đ/Á  2  gets

21 is

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2Question 14: You should (do) ___ your homework every day *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộcQuestion 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *1 điểmCâu trả lời của bạnQuestion 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *1 điểmCâu trả lời của...
Đọc tiếp

III. Write the correct form or tense of the verbs in brackets.

Chỉ viết đáp án.Câu có 2 đáp án viết:Đáp án 1(dấu cách)-(dấu cách)Đáp án2

Question 14: You should (do) ___ your homework every day *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 15: We (watch) ______ a very funny comedy on TV last Sunday. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 16: Did_ you (watch) ____ the news on TV yesterday? *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 17: The talk show on TV last night (be) ___ great. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 18: They (go) ___ to the movies tonight. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

Question 19: My father (not like) _____ action films. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

20. He (not do) ___ his homework yesterday, so he (get)____ a bad mark this morning. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 21: My favourite TV programme (be) ___ News. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Quay lại

Tiếp

 

1

14.do

15.watched

16.watch

17.was

18.are going to go/are going/will go

19.does not

20.did not do,was getting

21.is

From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.31. Let’s go to the park this weekend. (What) *1 điểmCâu trả lời của bạn Đây là một câu hỏi bắt buộc32. She is interested in making desserts. (keen) *1 điểmCâu trả lời của bạn33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *1 điểmCâu trả lời của bạn34. Hurry up or we will miss the train. (If) *1 điểmCâu trả lời...
Đọc tiếp

From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.

31. Let’s go to the park this weekend. (What) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

32. She is interested in making desserts. (keen) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

34. Hurry up or we will miss the train. (If) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

35. If it doesn’t rain tomorrow, we will go to the park. (Unless) *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

Question 36 - 40: Rearrange the words’ order to make meaningful sentences.

36. earn/ wants/ Steve/ to get/ at/ the/ money/ bank/ he/ because/ wants/ to/ a lot of/ a/ job/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

37. more/ If/ you/ hard-working/ are/, /better/ your/ be/ grades/ will/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

38. years/ She/ learning/ ago/ English/ ten/ started/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

39. Sam/ went/ Although/ was/ yesterday/ ill/, / school/ she/ still/ to/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

40. eyes/ Playing/ games/ too/ computer/ much/ is/ not/ for/ good/ your/. *

1 điểm

Câu trả lời của bạn

2
2 tháng 6 2021

giúp mik vs ak

2 tháng 6 2021

From question 31 - 35: Complete the second sentence (using the given word) so that it has a similar meaning to the first one.

31. Let’s go to the park this weekend. (What) *

What about going to thr park this weekend

1 điểm

Câu trả lời của bạn

 

Đây là một câu hỏi bắt buộc

32. She is interested in making desserts. (keen) *

She is keen on making deserts

33. Nobody in the class is as smart as Betty. (smartest) *

Betty is the smartest in the class

34. Hurry up or we will miss the train. (If) *

If we don't hurry up, we will miss the train

35. If it doesn’t rain tomorrow, we will go to the park. (Unless) *

Unless it rain tomorrow, we will go to the park

Question 36 - 40: Rearrange the words’ order to make meaningful sentences.

36. earn/ wants/ Steve/ to get/ at/ the/ money/ bank/ he/ because/ wants/ to/ a lot of/ a/ job/. *

Steve wants to get a job at the bank because he wants to get a lot of money

37. more/ If/ you/ hard-working/ are/, /better/ your/ be/ grades/ will/. *

If you are more hard-working, your grades will be better

38. years/ She/ learning/ ago/ English/ ten/ started/. *

She started learning English 10 years ago

39. Sam/ went/ Although/ was/ yesterday/ ill/, / school/ she/ still/ to/. *

Although Sam was ill yesterday, she still went to school

40. eyes/ Playing/ games/ too/ computer/ much/ is/ not/ for/ good/ your/. *

Playing computer games too much is not good for your health

2 tháng 8 2021

1.have you been learning 

2.has been baking 

3.have not been working

4.has … not been going

5.have not been making

2 tháng 8 2021

1. have you been learning 

2. has been baking 

3. have not been working

4. has Sarah not been going

5. have not been making