K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2016

Bad-tempered: Nóng tính
- Boring: Buồn chán.
- Brave: Anh hùng
- Careful: Cẩn thận
- Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
- Cheerful: Vui vẻ
- Crazy: Điên khùng
- Easy going: Dễ gần.
- Exciting: Thú vị
- Friendly: Thân thiện.
- Funny: Vui vẻ.
- Generous: Hào phóng
- Hardworking: Chăm chỉ.
- Impolite: Bất lịch sự.
- Kind: Tốt bụng.
- Lazy: Lười biếng
- Mean: Keo kiệt.
- Out going: Cởi mở.
- Polite: Lịch sự.
- Quiet: Ít nói
- Serious: Nghiêm túc.
- Shy: Nhút nhát
- Smart = intelligent: Thông minh.
- Sociable: Hòa đồng.
- Soft: Dịu dàng
- Strict: Nghiêm khắc
- Stupid: Ngu ngốc
- Talented: Tài năng, có tài.
- Talkative: Nói nhiều.
- Aggressive: Hung hăng, xông xáo
- Ambitious: Có nhiều tham vọng
- Cautious: Thận trọng.
- Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
- Confident: Tự tin
- Creative: Sáng tạo
- Dependable: Đáng tin cậy
- Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
- Extroverted: hướng ngoại
- Introverted: Hướng nội
- imaginative: giàu trí tưởng tượng
- Observant: Tinh ý
- Optimistic: Lạc quan
- Pessimistic: Bi quan
- Rational: Có chừng mực, có lý trí
- Reckless: Hấp Tấp
- Sincere: Thành thật
- Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
- Understantding: hiểu biết
- Wise: Thông thái uyên bác.
- Clever: Khéo léo
- Tacful: Lịch thiệp
- Faithful: Chung thủy
- Gentle: Nhẹ nhàng
- Humorous: hài hước
- Honest: trung thực
- Loyal: Trung thành
- Patient: Kiên nhẫn
- Open-minded: Khoáng đạt
- Selfish: Ích kỷ
- Hot-temper: Nóng tính
- Cold: Lạnh lùng
- Mad: điên, khùng
- Aggressive: Xấu bụng
- Unkind: Xấu bụng, không tốt
- Unpleasant: Khó chịu
- Cruel: Độc ác
- Gruff: Thô lỗ cục cằn
- insolent: Láo xược
- Haughty: Kiêu căng
- Boast: Khoe khoang
- Modest: Khiêm tốn
- Keen: Say mê
- Headstrong: Cứng đầu
- Naughty: nghịch ngợm

Đâu chỉ những từ mà mik hk thôi ko chắc là hết đâu

22 tháng 11 2016
  • adorable
  • adventurous
  • aggressive
  • agreeable
  • alert
  • alive
  • amused
  • angry
  • annoyed
  • annoying
  • anxious
  • arrogant
  • ashamed
  • attractive
  • average
  • awful
  • bad
  • beautiful
  • better
  • bewildered
  • black
  • bloody
  • blue
  • blue-eyed
  • blushing
  • bored
  • brainy
  • brave
  • breakable
  • bright
  • busy
  • calm
  • careful
  • cautious
  • charming
  • cheerful
  • clean
  • clear
  • clever
  • cloudy
  • clumsy
  • colorful
  • combative
  • comfortable
  • concerned
  • condemned
  • confused
  • cooperative
  • courageous
  • crazy
  • creepy
  • crowded
  • cruel
  • curious
  • cute
  • dangerous
  • dark
  • dead
  • defeated
  • defiant
  • delightful
  • depressed
  • determined
  • different
  • difficult
  • disgusted
  • distinct
  • disturbed
  • dizzy
  • doubtful
  • drab
  • dull
  • eager
  • easy
  • elated
  • elegant
  • embarrassed
  • enchanting
  • encouraging
  • energetic
  • enthusiastic
  • envious
  • evil
  • excited
  • expensive
  • exuberant
  • fair
  • faithful
  • famous
  • fancy
  • fantastic
  • fierce
  • filthy
  • fine
  • foolish
  • fragile
  • frail
  • frantic
  • friendly
  • frightened
  • funny
  • gentle
  • gifted
  • glamorous
  • gleaming
  • glorious
  • good
  • gorgeous
  • graceful
  • grieving
  • grotesque
  • grumpy
  • handsome
  • happy
  • healthy
  • helpful
  • helpless
  • hilarious
  • homeless
  • homely
  • horrible
  • hungry
  • hurt
  • ill
  • important
  • impossible
  • inexpensive
  • innocent
  • inquisitive
  • itchy
  • jealous
  • jittery
  • jolly
  • joyous
  • kind
  • lazy
  • light
  • lively
  • lonely
  • long
  • lovely
  • lucky
  • magnificent
  • misty
  • modern
  • motionless
  • muddy
  • mushy
  • mysterious
  • nasty
  • naughty
  • nervous
  • nice
  • nutty
  • obedient
  • obnoxious
  • odd
  • old-fashioned
  • open
  • outrageous
  • outstanding
  • panicky
  • perfect
  • plain
  • pleasant
  • poised
  • poor
  • powerful
  • precious
  • prickly
  • proud
  • puzzled
  • quaint
  • real
  • relieved
  • repulsive
  • rich
  • scary
  • selfish
  • shiny
  • shy
  • silly
  • sleepy
  • smiling
  • smoggy
  • sore
  • sparkling
  • splendid
  • spotless
  • stormy
  • strange
  • stupid
  • successful
  • super
  • talented
  • tame
  • tender
  • tense
  • terrible
  • testy
  • thankful
  • thoughtful
  • thoughtless
  • tired
  • tough
  • troubled
  • ugliest
  • ugly
  • uninterested
  • unsightly
  • unusual
  • upset
  • uptight
  • vast
  • victorious
  • vivacious
  • wandering
  • weary
  • wicked
  • wide-eyed
  • wild
  • witty
  • worrisome
  • worried
  • wrong
  • zany
  • zealous

  •  
24 tháng 11 2021

undefined

24 tháng 11 2021

á à =) m cũng in sờ ta gram đếy thôi

29 tháng 7 2016

nhiều lắm

29 tháng 7 2016

1. So sánh bằng

  • Cấu trúc sử dụng là as .... as

S + V + as + adj/ adv + as + noun/ pronoun

  • Nếu là phủ định, as thứ nhất có thể thay bằng so (chỉ để dễ đọc – informal English)
  • Sau as phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một tân ngữ (Lỗi cơ bản)

    Danh từ cũng có thể được dùng để so sánh trong trường hợp này, nhưng nên nhớ trước khi so sanh phải đảm bảo rằng danh từ đó phải có các tính từ tương đương.

      S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun

      • My house is as high as his.
      • My house is the same height as his.
      • The same...as >< different from...

        Các hình thức so sánh trong tiếng anh

        Bạn có thể đăng ký tham gia khoá học tiếng anh cơ bản tại Academy.vn để hiểu thêm về các hình thức so sánh trong tiếng anh cùng bài tập luyện tập về ngữ pháp tiếng anh. Chỉ với 300,000đ/khoá học/năm. Chương trình tiếng anh tại Academy.vn đã giúp hàng ngàn sinh viên nắm vững kiến thức căn bản tiếng anh cũng như các mẹo làm bài tập về ngữ pháp.

        Chú ý, trong tiếng Anh (A-E), different than... cũng có thể được dùng nếu sau chúng là một mệnh đề hoàn chỉnh. Tuy nhiên trường hợp này không phổ biến và không đưa vào các bài thi ngữ pháp: His appearance is different from what I have expected. ...than I have expected.(A-E)

          2. So sánh hơn kém

          • Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: tính từ và phó từ ngắn (đọc lên chỉ có một vần). Tính từ và phó từ dài (2 vần trở lên).
          • Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng  đuôi  er.
          • Đối với tính từ ngắn chỉ có một nguyên âm kẹp giữa hai phụ âm tận cùng, phải gấp đôi phụ âm cuối để tránh thay đổi cách đọc.
          • Đối với tính từ tận cùng là y, dù có 2 vần vẫn bị coi là tính từ ngắn và phải đổi thànhY-IER (happy®happier; dry®drier; pretty®prettier).
          • Trường hợp đặc biệt: b®ber; friendly®friendlier than/ more friendly than.
          • Đối với tính từ và phó từ dài phải dùng more/less. tính từ
          • Sau THAN phải là đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là tân ngữ. Công thức:

          S + V +adjective_er/ (adverb_er)/ (more + adj/adv) / (less + adj/adv) + THAN + noun/ pronoun

          • Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải thêm elsesau anything/anybody...

          Ex: He is smarter than anybody else in the class.

          • Để nhấn mạnh so sánh, có thể thêm much/far trước  so sánh, công thức:

          S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun

          S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun

          • Harry’s watch is far more expensive than mine
          • He speaks English much more rapidly than he does Spanish.

          Danh từ cũng có thể dùng để so sánh bằng hoặc hơn kém, nhưng trước khi so sánh phải xác định xem đó là danh từ đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng có một số định ngữ dùng với 2 loại danh từ đó. Công thức:

            S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun

            S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun

            • He earns as much money as his father.
            • February has fewer day than March.
            • Their jobs allow them less freedom than ours does.

            Lưu ý (quan trọng): Đằng sau as và than của các mệnh đề so sánh có thể loại bỏ chủ ngữ nếu nó trùng hợp với chủ ngữ thứ nhất, đặc biệt là khi động từ sau than vàas ở dạng bị động. Lúc này than và as còn có thêm chức năng của một đại từ quan hệ thay thế.

              • Their marriage was as stormy as had been expected (Incorrect: as it had been expected).
              • Anne is going to join us , as was agreed last week (Incorrect: as it was agreed last week).

              He worries more than was good for him (Incorrect: than it/what is good for him).

                *Hoặc các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và AS:

                • Don’t lose your passport, as I did last year (Incorrect: as I did it last year).
                • They sent more than I had ordered (Incorrect: than I had ordered it).
                • She gets her meat from the same butcher as I go to (Incorrect: as I go to him).

                3.  So sánh hợp lý

                • Khi so sánh nên nhớ: các mục dùng để so sánh phải tương đương nhau: người-người, vật-vật.
                • Bởi vậy mục so sánh hợp lý sẽ là:
                • Sở hữu cách

                Incorrect: His drawings are as perfect as his instructor. (Câu này so sánh các bức tranh với người chỉ dẫn)

                Correct:  His drawings are as perfect as his instructor’s. (instructor's = instructor's drawings)

                • Dùng thêm that of cho danh từ số ít:

                Incorrect: The salary of a professor is higher than a secretary. (Câu này so sánh salary với secretary)

                Correct: The salary of a professor is higher than that of a secretary. (that of = the salary of)

                • Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều:

                Incorrect: The duties of a policeman are more dangerous than a teacher .(Câu này so sánh duties với teacher)

                Correct: Theduties of a policeman are more dangerous than those of a teacher hoc tieng anh (those of = the duties of)

                4.  So sánh đặc biệt

                Sử dụng: far farther further farthest furthest

                • little less least
                • much more most
                • many more most
                • good better best
                • well
                • bad worse worst
                • badly

                Lưu ý: farther : dùng cho khoảng cách

                • further : dùng cho thông tin hoặc một số trường hợp trừu tượng khác
                • The distance from your house to school is farther than that of mine.
                • If you want more/further information, please call to the agent.
                • Next year he will come to the U.S for his further (= more) education

                5. So sánh đa bội

                • Tương đương cấu trúc tiếng Việt: gấp rưỡi, gấp hai...
                • Không được sử dụng so sánh hơn kém mà sử dụng so sánh bằng, khi so sánh phải xác định danh từ là đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng cómany/much, học tiếng anh giao tiếp

                This encyclopedy costs twice as much as the other one.

                Ex:Jerome has half as many records now as I had last year.

                • Ngữ pháp hiện đại ngày nay, đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép dùng so sánh hơn kém đến gấp 3 lần trở lên, nhưng đối với gấp 2 hoặc 1/2 thì tuyệt đối không.

                Các lối nói: twice that many/twice that much = gấp đôi ngần ấy... chỉ được dùng trong khẩu ngữ, không được dùng để viết.

                We have expected 80 people at that rally, but twice that many showned up. (twice as many as that number).

                6. So sánh kép

                • Là loại so sánh với cấu trúc: Càng... càng...
                • Các Adj/Adv so sánh phải đứng ở đầu câu, trước chúng phải có The

                The + comparative + S + V + the + comparative + S + V

                The hotter it is, the more miserable I feel.

                • Nếu chỉ một vế có Adj/Adv so sánh thì vế còn lại có thể dùng The more

                The more + S + V + the + comparative + S + V

                The more you study, the smarter you will become.

                • Sau The more ở vế thứ nhất có thể có that nhưng không nhất thiết.

                The more (that) you study, the smarter you will become.

                The more (that) we know about it, the more we are assured

                • Trong trường hợp nếu cả hai vế đều có thành ngữ it is thì bỏ chúng đi

                The shorter (it is), the better (it is).

                • Hoặc nếu cả hai vế đều là to be thì bỏ đi

                The closer to one of the Earth’s pole (is), the greater the gravitational force (is).

                  Các thành ngữ: all the better (càng tốt hơn), all the more (càng... hơn), not... any the more... (chẳng... hơn... tí nào), none the more... (chẳng chút nào) dùng để nhấn rất mạnh cho các tính từ hoặc phó từ được đem ra so sánh đằng sau. Nó chỉ được dùng với các tính từ trừu tượng:

                    • Sunday mornings were nice. I enjoyed them all the more because Sue used to come round to breakfast. (các sáng chủ nhật trời thật đẹp. Tôi lại càng thích những sáng chủ nhật đó hơn nữu vì Sue thường ghé qua ăn sáng.)
                    • He didn’t seem to be any the worse for his experience. (Anh ta càng khá hơn lên vì những kinh nghiệm của mình.)
                    • He explained it all carefully, but I was still none the wiser. (Anh ta giải thích toàn bộ điều đó cẩn thận nhưng tôi vẫn không sáng ra chút nào cả.)

                      Cấu trúc này tuyệt đối không dùng cho các tính từ cụ thể. ngữ pháp tiếng anh

                      7.  Cấu trúc No sooner... than = Vừa mới ... thì đã...

                      • Chỉ dùng cho thời Quá khứ và thời Hiện tại, không dùng cho thời Tương lai.
                      • No sooner đứng ở đầu một mệnh đề, theo sau nó là một trợ động từ đảo lên trước chủ ngữ để nhấn mạnh, than đứng ở đầu mệnh đề còn lại:

                      No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V

                      No sooner had we started out for California than it started to rain. (Past)

                      Một ví dụ ở thời hiện tại (will được lấy sang dùng cho hiện tại)

                      • No sooner will he arrive than he want to leave.(Present)

                        Một cấu trúc tương đương cấu trúc này: No sooner ... than ... = Hardly/Scarely ... when

                          • Vd: Scarely had they felt in love each other when they got maried.

                          Lưu ý: No longer ... = not ... anymore = không ... nữa, dùng theo cấu trúc: S + no longer + Positive Verb

                          8.  So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật

                          • Khi so sánh giữa 2 người hoặc 2 vật, chỉ được dùng so sánh hơn kém, không được dùng so sánh bậc nhất, mặc dù trong một số dạng văn nói và cả văn viết vẫn chấp nhận so sánh bậc nhất. (Lỗi cơ bản).
                          • Trước adj và adv so sánh phải có the, trong câu có thành ngữ of the two + nounthành ngữ có thể đứng đầu hoặc cuối câu.
                          • Of the two shirts, this one is the prettier

                          9. So sánh bậc nhất

                          • Dùng khi so sánh 3 người hoặc 3 vật trở lên:
                          • Đối với tính từ và phó từ ngắn dùng đuôi est.
                          • Đối với tính từ và phó từ dài dùng most hoặc least.
                          • Đằng trước so sánh phải có the.
                          • Dùng giới từ in với danh từ số ít.

                          John is the tallest boy in the family

                          • Dùng giới từ of với danh từ số nhiều

                          Deana is the shortest of the three sisters

                          • Sau thành ngữ One of the + so sánh bậc nhất + noun phải đảm bảo chắc chắn rằngnoun phải là số nhiều, và động từ phải chia ở số ít.

                          One of the greatest tennis players in the world is Johnson.

                          • Một số các tính từ hoặc phó từ mang tính tuyệt đối thì cấm dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more:

                          unique/ extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/Prime/ Primary

                          • His drawings are perfect than mine.
                          • preferable to Sb/Sth... = được ưa thích hơn...
                          • superior to Sb/Sth... = siêu việt hơn...
                          • inferior to Sb/Sth... = hạ đẳng hơn...
                          19 tháng 9 2019

                          From Europe all countries except England can paripate.
                          ~ Hok tốt ~

                          P/s : Bn có thể lên google dịch tra mà :V

                          Mình nghĩ goole dịch không chuẩn lắm đâu nên cậu đăng trên đây là dúng đó

                          1.

                          STT

                          Tên quốc gia

                          (Tiếng Anh)

                          Tên quốc gia

                          (Tiếng Việt)

                          Dân số (2018)

                          1

                          China

                          Trung Quốc

                          1415045928

                          2

                          India

                          Ấn Độ

                          1354051854

                          3

                          U.S.

                          Mỹ

                          326766748

                          4

                          Indonesia

                          Indonesia

                          266794980

                          5

                          Brazil

                          Braxin

                          210867954

                          6

                          Pakistan

                          Pakistan

                          200813818

                          7

                          Nigeria

                          Nigeria

                          195875237

                          8

                          Bangladesh

                          Bangladesh

                          166368149

                          9

                          Russia

                          Bangladesh

                          143964709

                          10

                          Mexico

                          Mexico

                          130759074

                          11

                          Japan

                          Nhật Bản

                          127185332

                          12

                          Ethiopia

                          Ethiopia

                          107534882

                          13

                          Philippines

                          Philippines

                          106512074

                          14

                          Egypt

                          Philippines

                          99375741

                          15

                          Viet Nam

                          Việt Nam

                          96491146

                          16

                          DR Congo

                          Cộng hòa Dân chủ Congo

                          84004989

                          17

                          Germany

                          Nước Đức

                          82293457

                          18

                          Iran

                          Iran

                          82011735

                          19

                          Turkey

                          Thổ Nhĩ Kì

                          81916871

                          20

                          Thailand

                          Thái Lan

                          69183173

                          21

                          U.K.

                          Nước Anh

                          66573504

                          22

                          France

                          Nước Pháp

                          65233271

                          23

                          Italy

                          Nước Ý

                          59290969

                          24

                          Tanzania

                          Tanzania

                          59091392

                          25

                          South Africa

                          Nam Phi

                          57398421

                          26

                          Myanmar

                          Myanmar

                          53855735

                          27

                          South Korea

                          Nam Triều Tiên

                          51164435

                          28

                          Kenya

                          Kenya

                          50950879

                          29

                          Colombia

                          Colombia

                          49464683

                          30

                          Spain

                          Tây Ban Nha

                          46397452

                          31

                          Argentina

                          Argentina

                          44688864

                          32

                          Uganda

                          Uganda

                          44270563

                          33

                          Ukraine

                          Ukraine

                          44009214

                          34

                          Algeria

                          Algeria

                          42008054

                          35

                          Sudan

                          Sudan

                          41511526

                          36

                          Iraq

                          Iraq

                          39339753

                          37

                          Poland

                          Ba Lan

                          38104832

                          38

                          Canada

                          Canada

                          36953765

                          39

                          Afghanistan

                          Afghanistan

                          36373176

                          40

                          Morocco

                          Morocco

                          36191805

                          41

                          Saudi Arabia

                          Ả Rập Xê Út

                          33554343

                          42

                          Peru

                          Peru

                          32551815

                          43

                          Venezuela

                          Venezuela

                          32381221

                          44

                          Uzbekistan

                          Uzbekistan

                          32364996

                          45

                          Malaysia

                          Malaysia

                          32042458

                          46

                          Angola

                          Angola

                          30774205

                          47

                          Mozambique

                          Mozambique

                          30528673

                          48

                          Nepal

                          Nepal

                          29624035

                          49

                          Ghana

                          Ghana

                          29463643

                          50

                          Yemen

                          Yemen

                          28915284

                          51

                          Madagascar

                          Madagascar

                          26262810

                          52

                          North Korea

                          Bắc Triều Tiên

                          25610672

                          53

                          Côte d'Ivoire

                          Côte d'Ivoire

                          24905843

                          54

                          Australia

                          Châu Úc

                          24772247

                          55

                          Cameroon

                          Cameroon

                          24678234

                          56

                          Niger

                          Niger

                          22311375

                          57

                          Sri Lanka

                          Sri Lanka

                          20950041

                          58

                          Burkina Faso

                          Burkina Faso

                          19751651

                          59

                          Romania

                          Rumani

                          19580634

                          60

                          Malawi

                          Malawi

                          19164728

                          61

                          Mali

                          Mali

                          19107706

                          62

                          Kazakhstan

                          Kazakhstan

                          18403860

                          63

                          Syria

                          Syria

                          18284407

                          64

                          Chile

                          Chile

                          18197209

                          65

                          Zambia

                          Zambia

                          18197209

                          66

                          Guatemala

                          Guatemala

                          17245346

                          67

                          Netherlands

                          nước Hà Lan

                          17084459

                          68

                          Zimbabwe

                          Zimbabwe

                          16913261

                          69

                          Ecuador

                          Ecuador

                          16863425

                          70

                          Senegal

                          Senegal

                          16294270

                          71

                          Cambodia

                          Campuchia

                          16245729

                          72

                          Chad

                          Chad

                          15353184

                          73

                          Somalia

                          Somalia

                          15181925

                          74

                          Guinea

                          Guinea

                          13052608

                          75

                          South Sudan

                          phía nam Sudan

                          12919053

                          76

                          Rwanda

                          Rwanda

                          12501156

                          77

                          Tunisia

                          Tunisia

                          11659174

                          78

                          Belgium

                          nước Bỉ

                          11498519

                          79

                          Cuba

                          Cuba

                          11489082

                          80

                          Benin

                          Benin

                          11485674

                          81

                          Burundi

                          Burundi

                          11216450

                          82

                          Bolivia

                          Bolivia

                          11215674

                          83

                          Greece

                          Hy Lạp

                          11142161

                          84

                          Haiti

                          Haiti

                          11112945

                          85

                          Dominican Republic

                          Cộng hòa Dominica

                          10882996

                          86

                          Czech Republic

                          Cộng hòa Séc

                          10625250

                          87

                          Portugal

                          Bồ Đào Nha

                          10291196

                          88

                          Sweden

                          Thụy Điển

                          9982709

                          89

                          Azerbaijan

                          Azerbaijan

                          9923914

                          90

                          Jordan

                          Jordan

                          9903802

                          91

                          Hungary

                          Hungary

                          9688847

                          92

                          United Arab Emirates

                          các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

                          9541615

                          93

                          Belarus

                          Belarus

                          9452113

                          94

                          Honduras

                          Honduras

                          9417167

                          95

                          Tajikistan

                          Tajikistan

                          9107211

                          96

                          Serbia

                          Serbia

                          8762027

                          97

                          Austria

                          Áo

                          8751820

                          98

                          Switzerland

                          Thụy sĩ

                          8544034

                          99

                          Israel

                          Israel

                          8452841

                          100

                          Papua New Guinea

                          Papua New Guinea

                          8418346

                          101

                          Togo

                          Đi

                          7990926

                          102

                          Sierra Leone

                          Sierra Leone

                          7719729

                          103

                          Bulgaria

                          Bungari

                          7036848

                          104

                          Laos

                          Lào

                          6961210

                          105

                          Paraguay

                          Paraguay

                          6896908

                          106

                          Libya

                          Libya

                          6470956

                          107

                          El Salvador

                          El Salvador

                          6411558

                          108

                          Nicaragua

                          Nicaragua

                          6284757

                          109

                          Kyrgyzstan

                          Kyrgyzstan

                          6132932

                          110

                          Lebanon

                          Lebanon

                          6093509

                          111

                          Turkmenistan

                          Turkmenistan

                          5851466

                          112

                          Singapore

                          Singapore

                          5791901

                          113

                          Denmark

                          Đan mạch

                          5754356

                          114

                          Finland

                          Phần Lan

                          5542517

                          115

                          Slovakia

                          Slovakia

                          5449816

                          116

                          Congo

                          Congo

                          5399895

                          117

                          Norway

                          Na Uy

                          5353363

                          118

                          Eritrea

                          Eritrea

                          5187948

                          119

                          State of Palestine

                          Nhà nước Palestine

                          5052776

                          120

                          Costa Rica

                          Costa Rica

                          4953199

                          121

                          Liberia

                          Liberia

                          4853516

                          122

                          Oman

                          Oman

                          4829946

                          123

                          Ireland

                          Ireland

                          4803748

                          124

                          New Zealand

                          New Zealand

                          4749598

                          125

                          Central African Republic

                          Cộng hòa trung phi

                          4737423

                          126

                          Mauritania

                          Mauritania

                          4540068

                          127

                          Kuwait

                          Kuwait

                          4197128

                          128

                          Croatia

                          Croatia

                          4164783

                          129

                          Panama

                          Panama

                          4162618

                          130

                          Moldova

                          Moldova

                          4041065

                          131

                          Georgia

                          Georgia

                          3907131

                          132

                          Bosnia & Herzegovina

                          Bosnia & Herzegovina

                          3503554

                          133

                          Uruguay

                          Uruguay

                          3469551

                          134

                          Mongolia

                          Mông Cổ

                          3121772

                          135

                          Albania

                          Albania

                          2934363

                          136

                          Armenia

                          Armenia

                          2934152

                          137

                          Jamaica

                          Jamaica

                          2898677

                          138

                          Lithuania

                          Lithuania

                          2876475

                          139

                          Qatar

                          Qatar

                          2694849

                          140

                          Namibia

                          Namibia

                          2587801

                          141

                          Botswana

                          Botswana

                          2333201

                          142

                          Lesotho

                          Lesotho

                          2263010

                          143

                          Gambia

                          Gambia

                          2163765

                          144

                          TFYR Macedonia

                          TFYR Macedonia

                          2085051

                          145

                          Slovenia

                          Slovenia

                          2081260

                          146

                          Gabon

                          Gabon

                          2067561

                          147

                          Latvia

                          Latvia

                          1929938

                          148

                          Guinea-Bissau

                          Guinea-Bissau

                          1907268

                          149

                          Bahrain

                          Bahrain

                          1566993

                          150

                          Swaziland

                          Swaziland

                          1391385

                          151

                          Trinidad and Tobago

                          Trinidad và Tobago

                          1372598

                          152

                          Timor-Leste

                          Đông Timor

                          1324094

                          153

                          Equatorial Guinea

                          Equatorial Guinea

                          1313894

                          154

                          Estonia

                          Estonia

                          1306788

                          155

                          Mauritius

                          Mauritius

                          1268315

                          156

                          Cyprus

                          Síp

                          1189085

                          157

                          Djibouti

                          Djibouti

                          971408

                          158

                          Fiji

                          Fiji

                          912241

                          159

                          Comoros

                          Comoros

                          832347

                          160

                          Bhutan

                          Bhutan

                          817054

                          161

                          Guyana

                          Guyana

                          782225

                          162

                          Montenegro

                          Montenegro

                          629219

                          163

                          Solomon Islands

                          Quần đảo Solomon

                          623281

                          164

                          Luxembourg

                          Luxembourg

                          590321

                          165

                          Suriname

                          Suriname

                          568301

                          166

                          Cabo Verde

                          Cabo Verde

                          553335

                          167

                          Maldives

                          Maldives

                          444259

                          168

                          Brunei

                          Brunei

                          434076

                          169

                          Malta

                          Malta

                          432089

                          170

                          Bahamas

                          Bahamas

                          399285

                          171

                          Belize

                          Belize

                          382444

                          172

                          Iceland

                          Iceland

                          337780

                          173

                          Barbados

                          Barbados

                          286388

                          174

                          Vanuatu

                          Vanuatu

                          282117

                          175

                          Sao Tome & Principe

                          Sao Tome & Principe

                          208818

                          176

                          Samoa

                          Samoa

                          197695

                          177

                          Saint Lucia

                          Saint Lucia

                          179667

                          178

                          Kiribati

                          Kiribati

                          118414

                          179

                          St. Vincent & Grenadines

                          St. Vincent & Grenadines

                          110200

                          180

                          Tonga

                          Tonga

                          109008

                          181

                          Grenada

                          Grenada

                          108339

                          182

                          Micronesia

                          Liên bang Micronesia

                          106227

                          183

                          Antigua and Barbuda

                          Antigua và Barbuda

                          103050

                          184

                          Seychelles

                          Seychelles

                          95235

                          185

                          Andorra

                          Andorra

                          76953

                          186

                          Dominica

                          Dominica

                          74308

                          187

                          Saint Kitts & Nevis

                          Saint Kitts & Nevis

                          55850

                          188

                          Marshall Islands

                          đảo Marshall

                          53167

                          189

                          Monaco

                          Monaco

                          38897

                          190

                          Liechtenstein

                          Liechtenstein

                          38155

                          191

                          San Marino

                          San Marino

                          33557

                          192

                          Palau

                          Palau

                          21964

                          193

                          Nauru

                          Nauru

                          11312

                          194

                          Tuvalu

                          Tuvalu

                          11287

                          195

                          Holy See

                          Tòa thánh

                           801


                          2.

                          - Thời gian các mùa trong năm (ở Bắc bán cầu mùa ngược lại Nam bán cầu):

                             + Mùa xuân: từ 21/3 (xuân phân) đến 22/6 (hạ chí).

                             + Mùa hạ: từ 22/6 (hạ chí) đến 23/9 (thu phân).

                             + Mùa thu: từ 23/9 (thu phân) đến 22/12 (đông chí)

                             + Mùa đông: từ 22/12 (đông chí) đến 21/3 (xuân phân).
                          3.

                          THỊT
                          baconthịt muối
                          beefthịt bò
                          chickenthịt gà
                          cooked meatthịt chín
                          duckvịt
                          hamthịt giăm bông
                          kidneysthận
                          lambthịt cừu
                          livergan
                          mince hoặc minced beefpa tê
                          patépa tê
                          salamixúc xích Ý
                          sausagesxúc xích
                          porkthịt lợn
                          pork piebánh tròn nhân thịt xay
                          sausage rollbánh mì cuộn xúc xích
                          turkeygà tây
                          vealthịt bê
                          HOA QUẢ
                          appletáo
                          apricot
                          bananachuối
                          blackberryquả mâm xôi đen
                          blackcurrantquả lý chua đen
                          blueberryquả việt quất
                          cherryquả anh đào
                          coconutquả dừa
                          figquả sung
                          gooseberryquả lý gai
                          grapenho
                          grapefruitquả bưởi
                          kiwi fruitquả kiwi
                          lemonquả chanh tây
                          limequả chanh ta
                          mangoxoài
                          melondưa
                          orangecam
                          peachđào
                          pear
                          pineappledứa
                          plummận
                          pomegranatequả lựu
                          raspberryquả mâm xôi đỏ
                          redcurrantquả lý chua đỏ
                          rhubarbquả đại hoàng
                          strawberryquả dâu
                          bunch of bananasnải chuối
                          bunch of grapeschùm nho
                          anchovycá trồng
                          codcá tuyết
                          haddockcá êfin
                          herringcá trích
                          kippercá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích)
                          mackerelcá thu
                          pilchardcá mòi cơm
                          plaicecá bơn sao
                          salmoncá hồi (nước mặn và to hơn)
                          sardinecá mòi
                          smoked salmoncá hồi hun khói
                          solecá bơn
                          troutcá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn)
                          tunacá ngừ
                          RAU
                          artichokecây a-ti-sô
                          asparagusmăng tây
                          auberginecà tím
                          avocadoquả bơ
                          beansproutsgiá đỗ
                          beetrootcủ dền đỏ
                          broad beansđậu ván
                          broccolisúp lơ xanh
                          Brussels sproutsmầm bắp cải Brussels
                          cabbagebắp cải
                          carrotcà rốt
                          cauliflowersúp lơ trắng
                          celerycần tây
                          chilli hoặc chilli peppermì Ý nói chung
                          courgettebí xanh
                          cucumberdưa chuột
                          French beansđậu cô ve
                          garlictỏi
                          gingergừng
                          leektỏi tây
                          lettucerau xà lách
                          mushroomnấm
                          onionhành tây
                          peasđậu Hà Lan
                          pepperquả ớt ngọt
                          potato (số nhiều: potatoes)khoai tây
                          pumpkinbí ngô
                          radishcủ cải cay ăn sống
                          rocketrau cải xoăn
                          runner beansđậu tây
                          swedecủ cải Thụy Điển
                          sweet potato (số nhiều: sweet potatoes)khoai lang
                          sweetcornngô ngọt
                          tomato (số nhiều: tomatoes)cà chua
                          turnipcủ cải để nấu chín
                          spinachrau chân vịt
                          spring onionhành lá
                          squashquả bí
                          clove of garlicnhánh tỏi
                          stick of celerycây cần tây
                          THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH
                          baked beansđậu nướng
                          corned beefthịt bò muối
                          kidney beansđậu tây
                          soupsúp
                          tinned tomatoescà chua đóng hộp
                          chipskhoai tây chiên
                          fish fingerscá tẩm bột
                          frozen peasđậu Hà Lan đông lạnh
                          frozen pizzapizza đông lạnh
                          ice creamkem
                          NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
                          cooking oildầu ăn
                          olive oildầu ô-liu
                          stock cubesviên gia vị nấu súp
                          tomato puréecà chua say nhuyễn

                           SẢN PHẨM TỪ SỮA

                          butter
                          creamkem
                          cheesephô mai
                          blue cheesephô mai xanh
                          cottage cheesephô mai tươi
                          goats cheesephô mai dê
                          crème fraîchekem lên men
                          eggstrứng
                          free range eggstrứng gà nuôi thả tự nhiên
                          margarinebơ thực vật
                          milksữa
                          full-fat milksữa nguyên kem/sữa béo
                          semi-skimmed milksữa ít béo
                          skimmed milksữa không béo/sữa gầy
                          sour creamkem chua
                          yoghurtsữa chua
                          BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ
                          baguettebánh mì baguette
                          bread rollscuộn bánh mì
                          brown breadbánh mì nâu
                          white breadbánh mì trắng
                          garlic breadbánh mì tỏi
                          pitta breadbánh mì dẹt
                          loaf hoặc loaf of breadbánh mì dẹt
                          sliced loafổ bánh mì đã thái lát
                          cakebánh ngọt
                          Danish pastrybánh sừng bò Đan Mạch
                          quichebánh quiche của Pháp
                          sponge cakebánh bông lan
                          baking powderbột nở
                          plain flourbột mì thường
                          self-raising flourbột mì pha sẵn bột nở
                          cornflourbột ngô
                          sugarđường
                          brown sugarđường nâu
                          icing sugarđường bột
                          pastrybột mì làm bánh nướng
                          yeastmen nở
                          dried apricotsquả mơ khô
                          prunesquả mận khô
                          datesquả chà là khô
                          raisinsnho khô
                          sultanasnho khô không hạt
                          ĐỒ ĂN SÁNG
                          breakfast cerealngũ cốc ăn sáng nói chung
                          cornflakesngũ cốc giòn
                          honeymật ong
                          jammứt
                          marmalademứt cam
                          mueslingũ cốc hạt nhỏ
                          porridgecháo
                          toastbánh mì nướng
                          THỰC PHẨM KHÁC
                          noodlesbún miến
                          pastamì Ý nói chung
                          pasta saucesốt cà chua nấu mì
                          pizzapizza
                          ricegạo
                          spaghettimì ống
                          GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT
                          ketchupxốt cà chua
                          mayonnaisemayonnaise
                          mustardmù tạc
                          pepperhạt tiêu
                          salad dressingxốt/dầu giấm trộn sa lát
                          saltmuối
                          vinaigrettedầu giấm có rau thơm
                          vinegargiấm
                          ĐỒ ĂN VẶT
                          biscuitsbánh qui
                          chocolatesô cô la
                          crispskhai tây lát mỏng chiên giòn
                          hummusmón khai vị
                          nutsđậu hạt
                          olivesquả ô liu
                          peanutslạc
                          sweetskẹo
                          walnutsquả óc chó
                          RAU THƠM
                          basilhúng quế
                          chiveslá thơm
                          corianderrau mùi
                          dillthì là
                          parsleymùi tây
                          rosemaryhương thảo
                          sagecây xô thơm
                          thymehúng tây
                          GIA VỊ
                          chilli powderớt bột
                          cinnamonquế
                          cuminthì là Ai-cập
                          curry powderbột cà ri
                          nutmeghạt nhục đậu khấu
                          paprikaớt cựa gà
                          saffronnhụy hoa nghệ tây
                          CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC
                          organichữu cơ
                          ready mealđồ ăn chế biến sẵn
                          ĐÓNG GÓI THỨC ĂN
                          bag of potatoestúi khoai tây
                          bar of chocolatethanh sô cô la
                          bottle of milkchai sữa
                          carton of milkhộp sữa
                          box of eggshộp trứng
                          jar of jamlọ mứt
                          pack of buttergói bơ
                          packet of biscuitsgói bánh quy
                          packet of crisps hoặc bag of crisps 
                          packet of cheesegói phô mai
                          punnet of strawberriesgiỏ dâu tây
                          tin of baked beanshộp đậu nướng
                          tub of ice creamcốc kem

                           



                           

                          12 tháng 3 2022

                          1 Vietnam,China,Laos,Cambodia,Korea,....

                          2 Spring,summer,autumn,winter

                          3 Chicken,rice,noodles,beef,pork,....

                          29 tháng 11 2016

                          1.

                          • Lan is taller than My
                          • My house is bigger than your house
                          • Things in this shop are more expensive than things in the supermarket
                          • This park is more beautiful than that park
                          • Ann is slimmer than Laura

                          2.

                          So sánh ngang bằng

                          • Công thức: as + adj + as
                          • Ví dụ: Lan is 16. I’m 16, too. Lan is as young as I.(Lan trẻ như tôi)

                          Study well !

                          29 tháng 11 2016

                          Nguyễn Đình Đức Hiếu ms có lp 6 àk

                          27 tháng 10 2018

                          take , run , swim , talk , say, work , play , jump ,..

                          happy , angry , sad , cold , cool , ...

                          Chúc bạn học tốt 

                          27 tháng 10 2018

                          Viết 20 đọng từ ( Tiếng Anh )

                               play                             speak                            sing                               run

                               skip                             do                                  dance                            walk 

                                talk                              control                         sleep                             see

                                say                              listen                            hear                               watch

                                tell                               give                              get                                 sit

                          Viết 20 tính từ ( Tiếng Anh )

                              small                             useful                                     famous                             hungry

                              big                                 careful                                    happy                               thirsty

                              large                              beautiful                                 sad                                   scary

                              tall                                 meaningful                             angry                                kind

                              huge                              helpful                                    funny                                hard-working

                          Động từ: play, smile, run, hit, cut, deal, bet, beat, read, go,...

                          Tính từ: sad, happy, more, care, half, talk, thin, equal, cool, cold, beautiful, tall,...

                          Học tốt!!!

                          26 tháng 10 2018

                          Động từ   : draw ,  go , look , eat , stop , walk , work , write , clean , cut

                          Tính từ :beautiful,young,silk,lovely,Useful ,Poor,Cheap ,Dirty ,Glad 

                          Lazy
                           
                          27 tháng 9 2017

                          CB: lovely, smart, kind, brave, serious, quite, clever, gentle, boring, stupid, mean, lazy, crazy, cold, unkind,........

                          NC: intelligent, hard-working, interesting, hot- temper, aggresive, careless, careful,.....

                          27 tháng 9 2017

                          kind,smart,brave,clever,boring,lazy,crazy,skillful,carefull,careless,hard-­working,.....