Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
From Europe all countries except England can paripate.
~ Hok tốt ~-
P/s : Bn có thể lên google dịch tra mà :V
Mình nghĩ goole dịch không chuẩn lắm đâu nên cậu đăng trên đây là dúng đó
Report on animal food
1. Lion eat meat 2. Monkey eat banana 3. Horse eat grass 4. Pandas eat leaves
5. Rabbits eat carrots 6.Walnut seed 7. Elephants eat grass and fruit 8. Anemones eat birds 9. Cattle eating reptiles 10.Peacock eat rice 11.swan eaters 12.Deer eat Jack fruit
- The end Make friends with me ^^,
1. So sánh bằng
- Cấu trúc sử dụng là as .... as
S + V + as + adj/ adv + as + noun/ pronoun
- Nếu là phủ định, as thứ nhất có thể thay bằng so (chỉ để dễ đọc – informal English)
- Sau as phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một tân ngữ (Lỗi cơ bản)
Danh từ cũng có thể được dùng để so sánh trong trường hợp này, nhưng nên nhớ trước khi so sanh phải đảm bảo rằng danh từ đó phải có các tính từ tương đương.
S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun
- My house is as high as his.
- My house is the same height as his.
- The same...as >< different from...
Bạn có thể đăng ký tham gia khoá học tiếng anh cơ bản tại Academy.vn để hiểu thêm về các hình thức so sánh trong tiếng anh cùng bài tập luyện tập về ngữ pháp tiếng anh. Chỉ với 300,000đ/khoá học/năm. Chương trình tiếng anh tại Academy.vn đã giúp hàng ngàn sinh viên nắm vững kiến thức căn bản tiếng anh cũng như các mẹo làm bài tập về ngữ pháp.
Chú ý, trong tiếng Anh (A-E), different than... cũng có thể được dùng nếu sau chúng là một mệnh đề hoàn chỉnh. Tuy nhiên trường hợp này không phổ biến và không đưa vào các bài thi ngữ pháp: His appearance is different from what I have expected. ...than I have expected.(A-E)
2. So sánh hơn kém
- Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: tính từ và phó từ ngắn (đọc lên chỉ có một vần). Tính từ và phó từ dài (2 vần trở lên).
- Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng đuôi er.
- Đối với tính từ ngắn chỉ có một nguyên âm kẹp giữa hai phụ âm tận cùng, phải gấp đôi phụ âm cuối để tránh thay đổi cách đọc.
- Đối với tính từ tận cùng là y, dù có 2 vần vẫn bị coi là tính từ ngắn và phải đổi thànhY-IER (happy®happier; dry®drier; pretty®prettier).
- Trường hợp đặc biệt: b®ber; friendly®friendlier than/ more friendly than.
- Đối với tính từ và phó từ dài phải dùng more/less. tính từ
- Sau THAN phải là đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là tân ngữ. Công thức:
S + V +adjective_er/ (adverb_er)/ (more + adj/adv) / (less + adj/adv) + THAN + noun/ pronoun
- Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải thêm elsesau anything/anybody...
Ex: He is smarter than anybody else in the class.
- Để nhấn mạnh so sánh, có thể thêm much/far trước so sánh, công thức:
S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun
S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun
- Harry’s watch is far more expensive than mine
- He speaks English much more rapidly than he does Spanish.
Danh từ cũng có thể dùng để so sánh bằng hoặc hơn kém, nhưng trước khi so sánh phải xác định xem đó là danh từ đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng có một số định ngữ dùng với 2 loại danh từ đó. Công thức:
S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun
S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun
- He earns as much money as his father.
- February has fewer day than March.
- Their jobs allow them less freedom than ours does.
Lưu ý (quan trọng): Đằng sau as và than của các mệnh đề so sánh có thể loại bỏ chủ ngữ nếu nó trùng hợp với chủ ngữ thứ nhất, đặc biệt là khi động từ sau than vàas ở dạng bị động. Lúc này than và as còn có thêm chức năng của một đại từ quan hệ thay thế.
- Their marriage was as stormy as had been expected (Incorrect: as it had been expected).
- Anne is going to join us , as was agreed last week (Incorrect: as it was agreed last week).
He worries more than was good for him (Incorrect: than it/what is good for him).
*Hoặc các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và AS:
- Don’t lose your passport, as I did last year (Incorrect: as I did it last year).
- They sent more than I had ordered (Incorrect: than I had ordered it).
- She gets her meat from the same butcher as I go to (Incorrect: as I go to him).
3. So sánh hợp lý
- Khi so sánh nên nhớ: các mục dùng để so sánh phải tương đương nhau: người-người, vật-vật.
- Bởi vậy mục so sánh hợp lý sẽ là:
- Sở hữu cách
Incorrect: His drawings are as perfect as his instructor. (Câu này so sánh các bức tranh với người chỉ dẫn)
Correct: His drawings are as perfect as his instructor’s. (instructor's = instructor's drawings)
- Dùng thêm that of cho danh từ số ít:
Incorrect: The salary of a professor is higher than a secretary. (Câu này so sánh salary với secretary)
Correct: The salary of a professor is higher than that of a secretary. (that of = the salary of)
- Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều:
Incorrect: The duties of a policeman are more dangerous than a teacher .(Câu này so sánh duties với teacher)
Correct: Theduties of a policeman are more dangerous than those of a teacher hoc tieng anh (those of = the duties of)
4. So sánh đặc biệt
Sử dụng: far farther further farthest furthest
- little less least
- much more most
- many more most
- good better best
- well
- bad worse worst
- badly
Lưu ý: farther : dùng cho khoảng cách
- further : dùng cho thông tin hoặc một số trường hợp trừu tượng khác
- The distance from your house to school is farther than that of mine.
- If you want more/further information, please call to the agent.
- Next year he will come to the U.S for his further (= more) education
5. So sánh đa bội
- Tương đương cấu trúc tiếng Việt: gấp rưỡi, gấp hai...
- Không được sử dụng so sánh hơn kém mà sử dụng so sánh bằng, khi so sánh phải xác định danh từ là đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng cómany/much, học tiếng anh giao tiếp
This encyclopedy costs twice as much as the other one.
Ex:Jerome has half as many records now as I had last year.
- Ngữ pháp hiện đại ngày nay, đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép dùng so sánh hơn kém đến gấp 3 lần trở lên, nhưng đối với gấp 2 hoặc 1/2 thì tuyệt đối không.
Các lối nói: twice that many/twice that much = gấp đôi ngần ấy... chỉ được dùng trong khẩu ngữ, không được dùng để viết.
We have expected 80 people at that rally, but twice that many showned up. (twice as many as that number).
6. So sánh kép
- Là loại so sánh với cấu trúc: Càng... càng...
- Các Adj/Adv so sánh phải đứng ở đầu câu, trước chúng phải có The
The + comparative + S + V + the + comparative + S + V
The hotter it is, the more miserable I feel.
- Nếu chỉ một vế có Adj/Adv so sánh thì vế còn lại có thể dùng The more
The more + S + V + the + comparative + S + V
The more you study, the smarter you will become.
- Sau The more ở vế thứ nhất có thể có that nhưng không nhất thiết.
The more (that) you study, the smarter you will become.
The more (that) we know about it, the more we are assured
- Trong trường hợp nếu cả hai vế đều có thành ngữ it is thì bỏ chúng đi
The shorter (it is), the better (it is).
- Hoặc nếu cả hai vế đều là to be thì bỏ đi
The closer to one of the Earth’s pole (is), the greater the gravitational force (is).
Các thành ngữ: all the better (càng tốt hơn), all the more (càng... hơn), not... any the more... (chẳng... hơn... tí nào), none the more... (chẳng chút nào) dùng để nhấn rất mạnh cho các tính từ hoặc phó từ được đem ra so sánh đằng sau. Nó chỉ được dùng với các tính từ trừu tượng:
- Sunday mornings were nice. I enjoyed them all the more because Sue used to come round to breakfast. (các sáng chủ nhật trời thật đẹp. Tôi lại càng thích những sáng chủ nhật đó hơn nữu vì Sue thường ghé qua ăn sáng.)
- He didn’t seem to be any the worse for his experience. (Anh ta càng khá hơn lên vì những kinh nghiệm của mình.)
- He explained it all carefully, but I was still none the wiser. (Anh ta giải thích toàn bộ điều đó cẩn thận nhưng tôi vẫn không sáng ra chút nào cả.)
Cấu trúc này tuyệt đối không dùng cho các tính từ cụ thể. ngữ pháp tiếng anh
7. Cấu trúc No sooner... than = Vừa mới ... thì đã...
- Chỉ dùng cho thời Quá khứ và thời Hiện tại, không dùng cho thời Tương lai.
- No sooner đứng ở đầu một mệnh đề, theo sau nó là một trợ động từ đảo lên trước chủ ngữ để nhấn mạnh, than đứng ở đầu mệnh đề còn lại:
No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V
No sooner had we started out for California than it started to rain. (Past)
Một ví dụ ở thời hiện tại (will được lấy sang dùng cho hiện tại)
- No sooner will he arrive than he want to leave.(Present)
Một cấu trúc tương đương cấu trúc này: No sooner ... than ... = Hardly/Scarely ... when
- Vd: Scarely had they felt in love each other when they got maried.
Lưu ý: No longer ... = not ... anymore = không ... nữa, dùng theo cấu trúc: S + no longer + Positive Verb
8. So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật
- Khi so sánh giữa 2 người hoặc 2 vật, chỉ được dùng so sánh hơn kém, không được dùng so sánh bậc nhất, mặc dù trong một số dạng văn nói và cả văn viết vẫn chấp nhận so sánh bậc nhất. (Lỗi cơ bản).
- Trước adj và adv so sánh phải có the, trong câu có thành ngữ of the two + nounthành ngữ có thể đứng đầu hoặc cuối câu.
- Of the two shirts, this one is the prettier
9. So sánh bậc nhất
- Dùng khi so sánh 3 người hoặc 3 vật trở lên:
- Đối với tính từ và phó từ ngắn dùng đuôi est.
- Đối với tính từ và phó từ dài dùng most hoặc least.
- Đằng trước so sánh phải có the.
- Dùng giới từ in với danh từ số ít.
John is the tallest boy in the family
- Dùng giới từ of với danh từ số nhiều
Deana is the shortest of the three sisters
- Sau thành ngữ One of the + so sánh bậc nhất + noun phải đảm bảo chắc chắn rằngnoun phải là số nhiều, và động từ phải chia ở số ít.
One of the greatest tennis players in the world is Johnson.
- Một số các tính từ hoặc phó từ mang tính tuyệt đối thì cấm dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more:
unique/ extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/Prime/ Primary
- His drawings are perfect than mine.
- preferable to Sb/Sth... = được ưa thích hơn...
- superior to Sb/Sth... = siêu việt hơn...
- inferior to Sb/Sth... = hạ đẳng hơn...
Câu 1:My mother plans to buy a lot of food for my birthday party
Câu 2:I always go to school on time
Câu 3:I'm thirsty, I want to drink some orange juice
1.My mother intends to buy a lot of food for my birthday party.
2.I alway go to school on time.
3.I'm thirsty I to drink orange juice
Bad-tempered: Nóng tính
- Boring: Buồn chán.
- Brave: Anh hùng
- Careful: Cẩn thận
- Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
- Cheerful: Vui vẻ
- Crazy: Điên khùng
- Easy going: Dễ gần.
- Exciting: Thú vị
- Friendly: Thân thiện.
- Funny: Vui vẻ.
- Generous: Hào phóng
- Hardworking: Chăm chỉ.
- Impolite: Bất lịch sự.
- Kind: Tốt bụng.
- Lazy: Lười biếng
- Mean: Keo kiệt.
- Out going: Cởi mở.
- Polite: Lịch sự.
- Quiet: Ít nói
- Serious: Nghiêm túc.
- Shy: Nhút nhát
- Smart = intelligent: Thông minh.
- Sociable: Hòa đồng.
- Soft: Dịu dàng
- Strict: Nghiêm khắc
- Stupid: Ngu ngốc
- Talented: Tài năng, có tài.
- Talkative: Nói nhiều.
- Aggressive: Hung hăng, xông xáo
- Ambitious: Có nhiều tham vọng
- Cautious: Thận trọng.
- Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
- Confident: Tự tin
- Creative: Sáng tạo
- Dependable: Đáng tin cậy
- Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
- Extroverted: hướng ngoại
- Introverted: Hướng nội
- imaginative: giàu trí tưởng tượng
- Observant: Tinh ý
- Optimistic: Lạc quan
- Pessimistic: Bi quan
- Rational: Có chừng mực, có lý trí
- Reckless: Hấp Tấp
- Sincere: Thành thật
- Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
- Understantding: hiểu biết
- Wise: Thông thái uyên bác.
- Clever: Khéo léo
- Tacful: Lịch thiệp
- Faithful: Chung thủy
- Gentle: Nhẹ nhàng
- Humorous: hài hước
- Honest: trung thực
- Loyal: Trung thành
- Patient: Kiên nhẫn
- Open-minded: Khoáng đạt
- Selfish: Ích kỷ
- Hot-temper: Nóng tính
- Cold: Lạnh lùng
- Mad: điên, khùng
- Aggressive: Xấu bụng
- Unkind: Xấu bụng, không tốt
- Unpleasant: Khó chịu
- Cruel: Độc ác
- Gruff: Thô lỗ cục cằn
- insolent: Láo xược
- Haughty: Kiêu căng
- Boast: Khoe khoang
- Modest: Khiêm tốn
- Keen: Say mê
- Headstrong: Cứng đầu
- Naughty: nghịch ngợm
Đâu chỉ những từ mà mik hk thôi ko chắc là hết đâu
- adorable
- adventurous
- aggressive
- agreeable
- alert
- alive
- amused
- angry
- annoyed
- annoying
- anxious
- arrogant
- ashamed
- attractive
- average
- awful
- bad
- beautiful
- better
- bewildered
- black
- bloody
- blue
- blue-eyed
- blushing
- bored
- brainy
- brave
- breakable
- bright
- busy
- calm
- careful
- cautious
- charming
- cheerful
- clean
- clear
- clever
- cloudy
- clumsy
- colorful
- combative
- comfortable
- concerned
- condemned
- confused
- cooperative
- courageous
- crazy
- creepy
- crowded
- cruel
- curious
- cute
- dangerous
- dark
- dead
- defeated
- defiant
- delightful
- depressed
- determined
- different
- difficult
- disgusted
- distinct
- disturbed
- dizzy
- doubtful
- drab
- dull
- eager
- easy
- elated
- elegant
- embarrassed
- enchanting
- encouraging
- energetic
- enthusiastic
- envious
- evil
- excited
- expensive
- exuberant
- fair
- faithful
- famous
- fancy
- fantastic
- fierce
- filthy
- fine
- foolish
- fragile
- frail
- frantic
- friendly
- frightened
- funny
- gentle
- gifted
- glamorous
- gleaming
- glorious
- good
- gorgeous
- graceful
- grieving
- grotesque
- grumpy
- handsome
- happy
- healthy
- helpful
- helpless
- hilarious
- homeless
- homely
- horrible
- hungry
- hurt
- ill
- important
- impossible
- inexpensive
- innocent
- inquisitive
- itchy
- jealous
- jittery
- jolly
- joyous
- kind
- lazy
- light
- lively
- lonely
- long
- lovely
- lucky
- magnificent
- misty
- modern
- motionless
- muddy
- mushy
- mysterious
- nasty
- naughty
- nervous
- nice
- nutty
- obedient
- obnoxious
- odd
- old-fashioned
- open
- outrageous
- outstanding
- panicky
- perfect
- plain
- pleasant
- poised
- poor
- powerful
- precious
- prickly
- proud
- puzzled
- quaint
- real
- relieved
- repulsive
- rich
- scary
- selfish
- shiny
- shy
- silly
- sleepy
- smiling
- smoggy
- sore
- sparkling
- splendid
- spotless
- stormy
- strange
- stupid
- successful
- super
- talented
- tame
- tender
- tense
- terrible
- testy
- thankful
- thoughtful
- thoughtless
- tired
- tough
- troubled
- ugliest
- ugly
- uninterested
- unsightly
- unusual
- upset
- uptight
- vast
- victorious
- vivacious
- wandering
- weary
- wicked
- wide-eyed
- wild
- witty
- worrisome
- worried
- wrong
- zany
- zealous
1.
STT
Tên quốc gia
(Tiếng Anh)
Tên quốc gia
(Tiếng Việt)
Dân số (2018)
1
China
Trung Quốc
1415045928
2
India
Ấn Độ
1354051854
3
U.S.
Mỹ
326766748
4
Indonesia
Indonesia
266794980
5
Brazil
Braxin
210867954
6
Pakistan
Pakistan
200813818
7
Nigeria
Nigeria
195875237
8
Bangladesh
Bangladesh
166368149
9
Russia
Bangladesh
143964709
10
Mexico
Mexico
130759074
11
Japan
Nhật Bản
127185332
12
Ethiopia
Ethiopia
107534882
13
Philippines
Philippines
106512074
14
Egypt
Philippines
99375741
15
Viet Nam
Việt Nam
96491146
16
DR Congo
Cộng hòa Dân chủ Congo
84004989
17
Germany
Nước Đức
82293457
18
Iran
Iran
82011735
19
Turkey
Thổ Nhĩ Kì
81916871
20
Thailand
Thái Lan
69183173
21
U.K.
Nước Anh
66573504
22
France
Nước Pháp
65233271
23
Italy
Nước Ý
59290969
24
Tanzania
Tanzania
59091392
25
South Africa
Nam Phi
57398421
26
Myanmar
Myanmar
53855735
27
South Korea
Nam Triều Tiên
51164435
28
Kenya
Kenya
50950879
29
Colombia
Colombia
49464683
30
Spain
Tây Ban Nha
46397452
31
Argentina
Argentina
44688864
32
Uganda
Uganda
44270563
33
Ukraine
Ukraine
44009214
34
Algeria
Algeria
42008054
35
Sudan
Sudan
41511526
36
Iraq
Iraq
39339753
37
Poland
Ba Lan
38104832
38
Canada
Canada
36953765
39
Afghanistan
Afghanistan
36373176
40
Morocco
Morocco
36191805
41
Saudi Arabia
Ả Rập Xê Út
33554343
42
Peru
Peru
32551815
43
Venezuela
Venezuela
32381221
44
Uzbekistan
Uzbekistan
32364996
45
Malaysia
Malaysia
32042458
46
Angola
Angola
30774205
47
Mozambique
Mozambique
30528673
48
Nepal
Nepal
29624035
49
Ghana
Ghana
29463643
50
Yemen
Yemen
28915284
51
Madagascar
Madagascar
26262810
52
North Korea
Bắc Triều Tiên
25610672
53
Côte d'Ivoire
Côte d'Ivoire
24905843
54
Australia
Châu Úc
24772247
55
Cameroon
Cameroon
24678234
56
Niger
Niger
22311375
57
Sri Lanka
Sri Lanka
20950041
58
Burkina Faso
Burkina Faso
19751651
59
Romania
Rumani
19580634
60
Malawi
Malawi
19164728
61
Mali
Mali
19107706
62
Kazakhstan
Kazakhstan
18403860
63
Syria
Syria
18284407
64
Chile
Chile
18197209
65
Zambia
Zambia
18197209
66
Guatemala
Guatemala
17245346
67
Netherlands
nước Hà Lan
17084459
68
Zimbabwe
Zimbabwe
16913261
69
Ecuador
Ecuador
16863425
70
Senegal
Senegal
16294270
71
Cambodia
Campuchia
16245729
72
Chad
Chad
15353184
73
Somalia
Somalia
15181925
74
Guinea
Guinea
13052608
75
South Sudan
phía nam Sudan
12919053
76
Rwanda
Rwanda
12501156
77
Tunisia
Tunisia
11659174
78
Belgium
nước Bỉ
11498519
79
Cuba
Cuba
11489082
80
Benin
Benin
11485674
81
Burundi
Burundi
11216450
82
Bolivia
Bolivia
11215674
83
Greece
Hy Lạp
11142161
84
Haiti
Haiti
11112945
85
Dominican Republic
Cộng hòa Dominica
10882996
86
Czech Republic
Cộng hòa Séc
10625250
87
Portugal
Bồ Đào Nha
10291196
88
Sweden
Thụy Điển
9982709
89
Azerbaijan
Azerbaijan
9923914
90
Jordan
Jordan
9903802
91
Hungary
Hungary
9688847
92
United Arab Emirates
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
9541615
93
Belarus
Belarus
9452113
94
Honduras
Honduras
9417167
95
Tajikistan
Tajikistan
9107211
96
Serbia
Serbia
8762027
97
Austria
Áo
8751820
98
Switzerland
Thụy sĩ
8544034
99
Israel
Israel
8452841
100
Papua New Guinea
Papua New Guinea
8418346
101
Togo
Đi
7990926
102
Sierra Leone
Sierra Leone
7719729
103
Bulgaria
Bungari
7036848
104
Laos
Lào
6961210
105
Paraguay
Paraguay
6896908
106
Libya
Libya
6470956
107
El Salvador
El Salvador
6411558
108
Nicaragua
Nicaragua
6284757
109
Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
6132932
110
Lebanon
Lebanon
6093509
111
Turkmenistan
Turkmenistan
5851466
112
Singapore
Singapore
5791901
113
Denmark
Đan mạch
5754356
114
Finland
Phần Lan
5542517
115
Slovakia
Slovakia
5449816
116
Congo
Congo
5399895
117
Norway
Na Uy
5353363
118
Eritrea
Eritrea
5187948
119
State of Palestine
Nhà nước Palestine
5052776
120
Costa Rica
Costa Rica
4953199
121
Liberia
Liberia
4853516
122
Oman
Oman
4829946
123
Ireland
Ireland
4803748
124
New Zealand
New Zealand
4749598
125
Central African Republic
Cộng hòa trung phi
4737423
126
Mauritania
Mauritania
4540068
127
Kuwait
Kuwait
4197128
128
Croatia
Croatia
4164783
129
Panama
Panama
4162618
130
Moldova
Moldova
4041065
131
Georgia
Georgia
3907131
132
Bosnia & Herzegovina
Bosnia & Herzegovina
3503554
133
Uruguay
Uruguay
3469551
134
Mongolia
Mông Cổ
3121772
135
Albania
Albania
2934363
136
Armenia
Armenia
2934152
137
Jamaica
Jamaica
2898677
138
Lithuania
Lithuania
2876475
139
Qatar
Qatar
2694849
140
Namibia
Namibia
2587801
141
Botswana
Botswana
2333201
142
Lesotho
Lesotho
2263010
143
Gambia
Gambia
2163765
144
TFYR Macedonia
TFYR Macedonia
2085051
145
Slovenia
Slovenia
2081260
146
Gabon
Gabon
2067561
147
Latvia
Latvia
1929938
148
Guinea-Bissau
Guinea-Bissau
1907268
149
Bahrain
Bahrain
1566993
150
Swaziland
Swaziland
1391385
151
Trinidad and Tobago
Trinidad và Tobago
1372598
152
Timor-Leste
Đông Timor
1324094
153
Equatorial Guinea
Equatorial Guinea
1313894
154
Estonia
Estonia
1306788
155
Mauritius
Mauritius
1268315
156
Cyprus
Síp
1189085
157
Djibouti
Djibouti
971408
158
Fiji
Fiji
912241
159
Comoros
Comoros
832347
160
Bhutan
Bhutan
817054
161
Guyana
Guyana
782225
162
Montenegro
Montenegro
629219
163
Solomon Islands
Quần đảo Solomon
623281
164
Luxembourg
Luxembourg
590321
165
Suriname
Suriname
568301
166
Cabo Verde
Cabo Verde
553335
167
Maldives
Maldives
444259
168
Brunei
Brunei
434076
169
Malta
Malta
432089
170
Bahamas
Bahamas
399285
171
Belize
Belize
382444
172
Iceland
Iceland
337780
173
Barbados
Barbados
286388
174
Vanuatu
Vanuatu
282117
175
Sao Tome & Principe
Sao Tome & Principe
208818
176
Samoa
Samoa
197695
177
Saint Lucia
Saint Lucia
179667
178
Kiribati
Kiribati
118414
179
St. Vincent & Grenadines
St. Vincent & Grenadines
110200
180
Tonga
Tonga
109008
181
Grenada
Grenada
108339
182
Micronesia
Liên bang Micronesia
106227
183
Antigua and Barbuda
Antigua và Barbuda
103050
184
Seychelles
Seychelles
95235
185
Andorra
Andorra
76953
186
Dominica
Dominica
74308
187
Saint Kitts & Nevis
Saint Kitts & Nevis
55850
188
Marshall Islands
đảo Marshall
53167
189
Monaco
Monaco
38897
190
Liechtenstein
Liechtenstein
38155
191
San Marino
San Marino
33557
192
Palau
Palau
21964
193
Nauru
Nauru
11312
194
Tuvalu
Tuvalu
11287
195
Holy See
Tòa thánh
801
2.
- Thời gian các mùa trong năm (ở Bắc bán cầu mùa ngược lại Nam bán cầu):
+ Mùa xuân: từ 21/3 (xuân phân) đến 22/6 (hạ chí).
+ Mùa hạ: từ 22/6 (hạ chí) đến 23/9 (thu phân).
+ Mùa thu: từ 23/9 (thu phân) đến 22/12 (đông chí)
+ Mùa đông: từ 22/12 (đông chí) đến 21/3 (xuân phân).
THỊT3.
SẢN PHẨM TỪ SỮA
1 Vietnam,China,Laos,Cambodia,Korea,....
2 Spring,summer,autumn,winter
3 Chicken,rice,noodles,beef,pork,....