K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.

STT

Tên quốc gia

(Tiếng Anh)

Tên quốc gia

(Tiếng Việt)

Dân số (2018)

1

China

Trung Quốc

1415045928

2

India

Ấn Độ

1354051854

3

U.S.

Mỹ

326766748

4

Indonesia

Indonesia

266794980

5

Brazil

Braxin

210867954

6

Pakistan

Pakistan

200813818

7

Nigeria

Nigeria

195875237

8

Bangladesh

Bangladesh

166368149

9

Russia

Bangladesh

143964709

10

Mexico

Mexico

130759074

11

Japan

Nhật Bản

127185332

12

Ethiopia

Ethiopia

107534882

13

Philippines

Philippines

106512074

14

Egypt

Philippines

99375741

15

Viet Nam

Việt Nam

96491146

16

DR Congo

Cộng hòa Dân chủ Congo

84004989

17

Germany

Nước Đức

82293457

18

Iran

Iran

82011735

19

Turkey

Thổ Nhĩ Kì

81916871

20

Thailand

Thái Lan

69183173

21

U.K.

Nước Anh

66573504

22

France

Nước Pháp

65233271

23

Italy

Nước Ý

59290969

24

Tanzania

Tanzania

59091392

25

South Africa

Nam Phi

57398421

26

Myanmar

Myanmar

53855735

27

South Korea

Nam Triều Tiên

51164435

28

Kenya

Kenya

50950879

29

Colombia

Colombia

49464683

30

Spain

Tây Ban Nha

46397452

31

Argentina

Argentina

44688864

32

Uganda

Uganda

44270563

33

Ukraine

Ukraine

44009214

34

Algeria

Algeria

42008054

35

Sudan

Sudan

41511526

36

Iraq

Iraq

39339753

37

Poland

Ba Lan

38104832

38

Canada

Canada

36953765

39

Afghanistan

Afghanistan

36373176

40

Morocco

Morocco

36191805

41

Saudi Arabia

Ả Rập Xê Út

33554343

42

Peru

Peru

32551815

43

Venezuela

Venezuela

32381221

44

Uzbekistan

Uzbekistan

32364996

45

Malaysia

Malaysia

32042458

46

Angola

Angola

30774205

47

Mozambique

Mozambique

30528673

48

Nepal

Nepal

29624035

49

Ghana

Ghana

29463643

50

Yemen

Yemen

28915284

51

Madagascar

Madagascar

26262810

52

North Korea

Bắc Triều Tiên

25610672

53

Côte d'Ivoire

Côte d'Ivoire

24905843

54

Australia

Châu Úc

24772247

55

Cameroon

Cameroon

24678234

56

Niger

Niger

22311375

57

Sri Lanka

Sri Lanka

20950041

58

Burkina Faso

Burkina Faso

19751651

59

Romania

Rumani

19580634

60

Malawi

Malawi

19164728

61

Mali

Mali

19107706

62

Kazakhstan

Kazakhstan

18403860

63

Syria

Syria

18284407

64

Chile

Chile

18197209

65

Zambia

Zambia

18197209

66

Guatemala

Guatemala

17245346

67

Netherlands

nước Hà Lan

17084459

68

Zimbabwe

Zimbabwe

16913261

69

Ecuador

Ecuador

16863425

70

Senegal

Senegal

16294270

71

Cambodia

Campuchia

16245729

72

Chad

Chad

15353184

73

Somalia

Somalia

15181925

74

Guinea

Guinea

13052608

75

South Sudan

phía nam Sudan

12919053

76

Rwanda

Rwanda

12501156

77

Tunisia

Tunisia

11659174

78

Belgium

nước Bỉ

11498519

79

Cuba

Cuba

11489082

80

Benin

Benin

11485674

81

Burundi

Burundi

11216450

82

Bolivia

Bolivia

11215674

83

Greece

Hy Lạp

11142161

84

Haiti

Haiti

11112945

85

Dominican Republic

Cộng hòa Dominica

10882996

86

Czech Republic

Cộng hòa Séc

10625250

87

Portugal

Bồ Đào Nha

10291196

88

Sweden

Thụy Điển

9982709

89

Azerbaijan

Azerbaijan

9923914

90

Jordan

Jordan

9903802

91

Hungary

Hungary

9688847

92

United Arab Emirates

các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất

9541615

93

Belarus

Belarus

9452113

94

Honduras

Honduras

9417167

95

Tajikistan

Tajikistan

9107211

96

Serbia

Serbia

8762027

97

Austria

Áo

8751820

98

Switzerland

Thụy sĩ

8544034

99

Israel

Israel

8452841

100

Papua New Guinea

Papua New Guinea

8418346

101

Togo

Đi

7990926

102

Sierra Leone

Sierra Leone

7719729

103

Bulgaria

Bungari

7036848

104

Laos

Lào

6961210

105

Paraguay

Paraguay

6896908

106

Libya

Libya

6470956

107

El Salvador

El Salvador

6411558

108

Nicaragua

Nicaragua

6284757

109

Kyrgyzstan

Kyrgyzstan

6132932

110

Lebanon

Lebanon

6093509

111

Turkmenistan

Turkmenistan

5851466

112

Singapore

Singapore

5791901

113

Denmark

Đan mạch

5754356

114

Finland

Phần Lan

5542517

115

Slovakia

Slovakia

5449816

116

Congo

Congo

5399895

117

Norway

Na Uy

5353363

118

Eritrea

Eritrea

5187948

119

State of Palestine

Nhà nước Palestine

5052776

120

Costa Rica

Costa Rica

4953199

121

Liberia

Liberia

4853516

122

Oman

Oman

4829946

123

Ireland

Ireland

4803748

124

New Zealand

New Zealand

4749598

125

Central African Republic

Cộng hòa trung phi

4737423

126

Mauritania

Mauritania

4540068

127

Kuwait

Kuwait

4197128

128

Croatia

Croatia

4164783

129

Panama

Panama

4162618

130

Moldova

Moldova

4041065

131

Georgia

Georgia

3907131

132

Bosnia & Herzegovina

Bosnia & Herzegovina

3503554

133

Uruguay

Uruguay

3469551

134

Mongolia

Mông Cổ

3121772

135

Albania

Albania

2934363

136

Armenia

Armenia

2934152

137

Jamaica

Jamaica

2898677

138

Lithuania

Lithuania

2876475

139

Qatar

Qatar

2694849

140

Namibia

Namibia

2587801

141

Botswana

Botswana

2333201

142

Lesotho

Lesotho

2263010

143

Gambia

Gambia

2163765

144

TFYR Macedonia

TFYR Macedonia

2085051

145

Slovenia

Slovenia

2081260

146

Gabon

Gabon

2067561

147

Latvia

Latvia

1929938

148

Guinea-Bissau

Guinea-Bissau

1907268

149

Bahrain

Bahrain

1566993

150

Swaziland

Swaziland

1391385

151

Trinidad and Tobago

Trinidad và Tobago

1372598

152

Timor-Leste

Đông Timor

1324094

153

Equatorial Guinea

Equatorial Guinea

1313894

154

Estonia

Estonia

1306788

155

Mauritius

Mauritius

1268315

156

Cyprus

Síp

1189085

157

Djibouti

Djibouti

971408

158

Fiji

Fiji

912241

159

Comoros

Comoros

832347

160

Bhutan

Bhutan

817054

161

Guyana

Guyana

782225

162

Montenegro

Montenegro

629219

163

Solomon Islands

Quần đảo Solomon

623281

164

Luxembourg

Luxembourg

590321

165

Suriname

Suriname

568301

166

Cabo Verde

Cabo Verde

553335

167

Maldives

Maldives

444259

168

Brunei

Brunei

434076

169

Malta

Malta

432089

170

Bahamas

Bahamas

399285

171

Belize

Belize

382444

172

Iceland

Iceland

337780

173

Barbados

Barbados

286388

174

Vanuatu

Vanuatu

282117

175

Sao Tome & Principe

Sao Tome & Principe

208818

176

Samoa

Samoa

197695

177

Saint Lucia

Saint Lucia

179667

178

Kiribati

Kiribati

118414

179

St. Vincent & Grenadines

St. Vincent & Grenadines

110200

180

Tonga

Tonga

109008

181

Grenada

Grenada

108339

182

Micronesia

Liên bang Micronesia

106227

183

Antigua and Barbuda

Antigua và Barbuda

103050

184

Seychelles

Seychelles

95235

185

Andorra

Andorra

76953

186

Dominica

Dominica

74308

187

Saint Kitts & Nevis

Saint Kitts & Nevis

55850

188

Marshall Islands

đảo Marshall

53167

189

Monaco

Monaco

38897

190

Liechtenstein

Liechtenstein

38155

191

San Marino

San Marino

33557

192

Palau

Palau

21964

193

Nauru

Nauru

11312

194

Tuvalu

Tuvalu

11287

195

Holy See

Tòa thánh

 801


2.

- Thời gian các mùa trong năm (ở Bắc bán cầu mùa ngược lại Nam bán cầu):

   + Mùa xuân: từ 21/3 (xuân phân) đến 22/6 (hạ chí).

   + Mùa hạ: từ 22/6 (hạ chí) đến 23/9 (thu phân).

   + Mùa thu: từ 23/9 (thu phân) đến 22/12 (đông chí)

   + Mùa đông: từ 22/12 (đông chí) đến 21/3 (xuân phân).
3.

THỊT
baconthịt muối
beefthịt bò
chickenthịt gà
cooked meatthịt chín
duckvịt
hamthịt giăm bông
kidneysthận
lambthịt cừu
livergan
mince hoặc minced beefpa tê
patépa tê
salamixúc xích Ý
sausagesxúc xích
porkthịt lợn
pork piebánh tròn nhân thịt xay
sausage rollbánh mì cuộn xúc xích
turkeygà tây
vealthịt bê
HOA QUẢ
appletáo
apricot
bananachuối
blackberryquả mâm xôi đen
blackcurrantquả lý chua đen
blueberryquả việt quất
cherryquả anh đào
coconutquả dừa
figquả sung
gooseberryquả lý gai
grapenho
grapefruitquả bưởi
kiwi fruitquả kiwi
lemonquả chanh tây
limequả chanh ta
mangoxoài
melondưa
orangecam
peachđào
pear
pineappledứa
plummận
pomegranatequả lựu
raspberryquả mâm xôi đỏ
redcurrantquả lý chua đỏ
rhubarbquả đại hoàng
strawberryquả dâu
bunch of bananasnải chuối
bunch of grapeschùm nho
anchovycá trồng
codcá tuyết
haddockcá êfin
herringcá trích
kippercá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích)
mackerelcá thu
pilchardcá mòi cơm
plaicecá bơn sao
salmoncá hồi (nước mặn và to hơn)
sardinecá mòi
smoked salmoncá hồi hun khói
solecá bơn
troutcá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn)
tunacá ngừ
RAU
artichokecây a-ti-sô
asparagusmăng tây
auberginecà tím
avocadoquả bơ
beansproutsgiá đỗ
beetrootcủ dền đỏ
broad beansđậu ván
broccolisúp lơ xanh
Brussels sproutsmầm bắp cải Brussels
cabbagebắp cải
carrotcà rốt
cauliflowersúp lơ trắng
celerycần tây
chilli hoặc chilli peppermì Ý nói chung
courgettebí xanh
cucumberdưa chuột
French beansđậu cô ve
garlictỏi
gingergừng
leektỏi tây
lettucerau xà lách
mushroomnấm
onionhành tây
peasđậu Hà Lan
pepperquả ớt ngọt
potato (số nhiều: potatoes)khoai tây
pumpkinbí ngô
radishcủ cải cay ăn sống
rocketrau cải xoăn
runner beansđậu tây
swedecủ cải Thụy Điển
sweet potato (số nhiều: sweet potatoes)khoai lang
sweetcornngô ngọt
tomato (số nhiều: tomatoes)cà chua
turnipcủ cải để nấu chín
spinachrau chân vịt
spring onionhành lá
squashquả bí
clove of garlicnhánh tỏi
stick of celerycây cần tây
THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH
baked beansđậu nướng
corned beefthịt bò muối
kidney beansđậu tây
soupsúp
tinned tomatoescà chua đóng hộp
chipskhoai tây chiên
fish fingerscá tẩm bột
frozen peasđậu Hà Lan đông lạnh
frozen pizzapizza đông lạnh
ice creamkem
NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
cooking oildầu ăn
olive oildầu ô-liu
stock cubesviên gia vị nấu súp
tomato puréecà chua say nhuyễn

 SẢN PHẨM TỪ SỮA

butter
creamkem
cheesephô mai
blue cheesephô mai xanh
cottage cheesephô mai tươi
goats cheesephô mai dê
crème fraîchekem lên men
eggstrứng
free range eggstrứng gà nuôi thả tự nhiên
margarinebơ thực vật
milksữa
full-fat milksữa nguyên kem/sữa béo
semi-skimmed milksữa ít béo
skimmed milksữa không béo/sữa gầy
sour creamkem chua
yoghurtsữa chua
BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ
baguettebánh mì baguette
bread rollscuộn bánh mì
brown breadbánh mì nâu
white breadbánh mì trắng
garlic breadbánh mì tỏi
pitta breadbánh mì dẹt
loaf hoặc loaf of breadbánh mì dẹt
sliced loafổ bánh mì đã thái lát
cakebánh ngọt
Danish pastrybánh sừng bò Đan Mạch
quichebánh quiche của Pháp
sponge cakebánh bông lan
baking powderbột nở
plain flourbột mì thường
self-raising flourbột mì pha sẵn bột nở
cornflourbột ngô
sugarđường
brown sugarđường nâu
icing sugarđường bột
pastrybột mì làm bánh nướng
yeastmen nở
dried apricotsquả mơ khô
prunesquả mận khô
datesquả chà là khô
raisinsnho khô
sultanasnho khô không hạt
ĐỒ ĂN SÁNG
breakfast cerealngũ cốc ăn sáng nói chung
cornflakesngũ cốc giòn
honeymật ong
jammứt
marmalademứt cam
mueslingũ cốc hạt nhỏ
porridgecháo
toastbánh mì nướng
THỰC PHẨM KHÁC
noodlesbún miến
pastamì Ý nói chung
pasta saucesốt cà chua nấu mì
pizzapizza
ricegạo
spaghettimì ống
GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT
ketchupxốt cà chua
mayonnaisemayonnaise
mustardmù tạc
pepperhạt tiêu
salad dressingxốt/dầu giấm trộn sa lát
saltmuối
vinaigrettedầu giấm có rau thơm
vinegargiấm
ĐỒ ĂN VẶT
biscuitsbánh qui
chocolatesô cô la
crispskhai tây lát mỏng chiên giòn
hummusmón khai vị
nutsđậu hạt
olivesquả ô liu
peanutslạc
sweetskẹo
walnutsquả óc chó
RAU THƠM
basilhúng quế
chiveslá thơm
corianderrau mùi
dillthì là
parsleymùi tây
rosemaryhương thảo
sagecây xô thơm
thymehúng tây
GIA VỊ
chilli powderớt bột
cinnamonquế
cuminthì là Ai-cập
curry powderbột cà ri
nutmeghạt nhục đậu khấu
paprikaớt cựa gà
saffronnhụy hoa nghệ tây
CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC
organichữu cơ
ready mealđồ ăn chế biến sẵn
ĐÓNG GÓI THỨC ĂN
bag of potatoestúi khoai tây
bar of chocolatethanh sô cô la
bottle of milkchai sữa
carton of milkhộp sữa
box of eggshộp trứng
jar of jamlọ mứt
pack of buttergói bơ
packet of biscuitsgói bánh quy
packet of crisps hoặc bag of crisps 
packet of cheesegói phô mai
punnet of strawberriesgiỏ dâu tây
tin of baked beanshộp đậu nướng
tub of ice creamcốc kem

 



 

12 tháng 3 2022

1 Vietnam,China,Laos,Cambodia,Korea,....

2 Spring,summer,autumn,winter

3 Chicken,rice,noodles,beef,pork,....

19 tháng 9 2019

From Europe all countries except England can paripate.
~ Hok tốt ~

P/s : Bn có thể lên google dịch tra mà :V

Mình nghĩ goole dịch không chuẩn lắm đâu nên cậu đăng trên đây là dúng đó

24 tháng 11 2021

undefined

24 tháng 11 2021

á à =) m cũng in sờ ta gram đếy thôi

6 tháng 5 2019

hepl me

6 tháng 5 2019

đã học

4 tháng 6 2018

                                                                                 Report on animal food

1. Lion eat meat                        2. Monkey eat banana                      3. Horse eat grass                                4. Pandas eat leaves

5. Rabbits eat carrots                6.Walnut seed                                 7. Elephants eat grass and fruit            8. Anemones eat birds                                                                                                                                                                                                                                    9. Cattle eating reptiles             10.Peacock eat rice                         11.swan eaters                                      12.Deer eat Jack fruit

                                                                                                                                                    - The end                                                                                                                                                         Make friends with me  ^^,                                                                                           

29 tháng 7 2016

nhiều lắm

29 tháng 7 2016

1. So sánh bằng

  • Cấu trúc sử dụng là as .... as

S + V + as + adj/ adv + as + noun/ pronoun

  • Nếu là phủ định, as thứ nhất có thể thay bằng so (chỉ để dễ đọc – informal English)
  • Sau as phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một tân ngữ (Lỗi cơ bản)

    Danh từ cũng có thể được dùng để so sánh trong trường hợp này, nhưng nên nhớ trước khi so sanh phải đảm bảo rằng danh từ đó phải có các tính từ tương đương.

      S + V + the same + (noun) + as + noun/ pronoun

      • My house is as high as his.
      • My house is the same height as his.
      • The same...as >< different from...

        Các hình thức so sánh trong tiếng anh

        Bạn có thể đăng ký tham gia khoá học tiếng anh cơ bản tại Academy.vn để hiểu thêm về các hình thức so sánh trong tiếng anh cùng bài tập luyện tập về ngữ pháp tiếng anh. Chỉ với 300,000đ/khoá học/năm. Chương trình tiếng anh tại Academy.vn đã giúp hàng ngàn sinh viên nắm vững kiến thức căn bản tiếng anh cũng như các mẹo làm bài tập về ngữ pháp.

        Chú ý, trong tiếng Anh (A-E), different than... cũng có thể được dùng nếu sau chúng là một mệnh đề hoàn chỉnh. Tuy nhiên trường hợp này không phổ biến và không đưa vào các bài thi ngữ pháp: His appearance is different from what I have expected. ...than I have expected.(A-E)

          2. So sánh hơn kém

          • Trong loại so sánh này người ta chia làm hai dạng: tính từ và phó từ ngắn (đọc lên chỉ có một vần). Tính từ và phó từ dài (2 vần trở lên).
          • Đối với tính từ và phó từ ngắn chỉ cần cộng  đuôi  er.
          • Đối với tính từ ngắn chỉ có một nguyên âm kẹp giữa hai phụ âm tận cùng, phải gấp đôi phụ âm cuối để tránh thay đổi cách đọc.
          • Đối với tính từ tận cùng là y, dù có 2 vần vẫn bị coi là tính từ ngắn và phải đổi thànhY-IER (happy®happier; dry®drier; pretty®prettier).
          • Trường hợp đặc biệt: b®ber; friendly®friendlier than/ more friendly than.
          • Đối với tính từ và phó từ dài phải dùng more/less. tính từ
          • Sau THAN phải là đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là tân ngữ. Công thức:

          S + V +adjective_er/ (adverb_er)/ (more + adj/adv) / (less + adj/adv) + THAN + noun/ pronoun

          • Khi so sánh một người/ một vật với tất cả những người hoặc vật khác phải thêm elsesau anything/anybody...

          Ex: He is smarter than anybody else in the class.

          • Để nhấn mạnh so sánh, có thể thêm much/far trước  so sánh, công thức:

          S + V + far/much + Adj/Adv_er + than + noun/pronoun

          S + V + far/much + more + Adj/Adv + than + noun/pronoun

          • Harry’s watch is far more expensive than mine
          • He speaks English much more rapidly than he does Spanish.

          Danh từ cũng có thể dùng để so sánh bằng hoặc hơn kém, nhưng trước khi so sánh phải xác định xem đó là danh từ đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng có một số định ngữ dùng với 2 loại danh từ đó. Công thức:

            S + V + as + many/much/little/few + noun + as + noun/pronoun

            S + V + more/fewer/less + noun + than + noun/pronoun

            • He earns as much money as his father.
            • February has fewer day than March.
            • Their jobs allow them less freedom than ours does.

            Lưu ý (quan trọng): Đằng sau as và than của các mệnh đề so sánh có thể loại bỏ chủ ngữ nếu nó trùng hợp với chủ ngữ thứ nhất, đặc biệt là khi động từ sau than vàas ở dạng bị động. Lúc này than và as còn có thêm chức năng của một đại từ quan hệ thay thế.

              • Their marriage was as stormy as had been expected (Incorrect: as it had been expected).
              • Anne is going to join us , as was agreed last week (Incorrect: as it was agreed last week).

              He worries more than was good for him (Incorrect: than it/what is good for him).

                *Hoặc các tân ngữ cũng có thể bị loại bỏ sau các động từ ở mệnh đề sau THAN và AS:

                • Don’t lose your passport, as I did last year (Incorrect: as I did it last year).
                • They sent more than I had ordered (Incorrect: than I had ordered it).
                • She gets her meat from the same butcher as I go to (Incorrect: as I go to him).

                3.  So sánh hợp lý

                • Khi so sánh nên nhớ: các mục dùng để so sánh phải tương đương nhau: người-người, vật-vật.
                • Bởi vậy mục so sánh hợp lý sẽ là:
                • Sở hữu cách

                Incorrect: His drawings are as perfect as his instructor. (Câu này so sánh các bức tranh với người chỉ dẫn)

                Correct:  His drawings are as perfect as his instructor’s. (instructor's = instructor's drawings)

                • Dùng thêm that of cho danh từ số ít:

                Incorrect: The salary of a professor is higher than a secretary. (Câu này so sánh salary với secretary)

                Correct: The salary of a professor is higher than that of a secretary. (that of = the salary of)

                • Dùng thêm those of cho các danh từ số nhiều:

                Incorrect: The duties of a policeman are more dangerous than a teacher .(Câu này so sánh duties với teacher)

                Correct: Theduties of a policeman are more dangerous than those of a teacher hoc tieng anh (those of = the duties of)

                4.  So sánh đặc biệt

                Sử dụng: far farther further farthest furthest

                • little less least
                • much more most
                • many more most
                • good better best
                • well
                • bad worse worst
                • badly

                Lưu ý: farther : dùng cho khoảng cách

                • further : dùng cho thông tin hoặc một số trường hợp trừu tượng khác
                • The distance from your house to school is farther than that of mine.
                • If you want more/further information, please call to the agent.
                • Next year he will come to the U.S for his further (= more) education

                5. So sánh đa bội

                • Tương đương cấu trúc tiếng Việt: gấp rưỡi, gấp hai...
                • Không được sử dụng so sánh hơn kém mà sử dụng so sánh bằng, khi so sánh phải xác định danh từ là đếm được hay không đếm được, vì đằng trước chúng cómany/much, học tiếng anh giao tiếp

                This encyclopedy costs twice as much as the other one.

                Ex:Jerome has half as many records now as I had last year.

                • Ngữ pháp hiện đại ngày nay, đặc biệt là ngữ pháp Mỹ cho phép dùng so sánh hơn kém đến gấp 3 lần trở lên, nhưng đối với gấp 2 hoặc 1/2 thì tuyệt đối không.

                Các lối nói: twice that many/twice that much = gấp đôi ngần ấy... chỉ được dùng trong khẩu ngữ, không được dùng để viết.

                We have expected 80 people at that rally, but twice that many showned up. (twice as many as that number).

                6. So sánh kép

                • Là loại so sánh với cấu trúc: Càng... càng...
                • Các Adj/Adv so sánh phải đứng ở đầu câu, trước chúng phải có The

                The + comparative + S + V + the + comparative + S + V

                The hotter it is, the more miserable I feel.

                • Nếu chỉ một vế có Adj/Adv so sánh thì vế còn lại có thể dùng The more

                The more + S + V + the + comparative + S + V

                The more you study, the smarter you will become.

                • Sau The more ở vế thứ nhất có thể có that nhưng không nhất thiết.

                The more (that) you study, the smarter you will become.

                The more (that) we know about it, the more we are assured

                • Trong trường hợp nếu cả hai vế đều có thành ngữ it is thì bỏ chúng đi

                The shorter (it is), the better (it is).

                • Hoặc nếu cả hai vế đều là to be thì bỏ đi

                The closer to one of the Earth’s pole (is), the greater the gravitational force (is).

                  Các thành ngữ: all the better (càng tốt hơn), all the more (càng... hơn), not... any the more... (chẳng... hơn... tí nào), none the more... (chẳng chút nào) dùng để nhấn rất mạnh cho các tính từ hoặc phó từ được đem ra so sánh đằng sau. Nó chỉ được dùng với các tính từ trừu tượng:

                    • Sunday mornings were nice. I enjoyed them all the more because Sue used to come round to breakfast. (các sáng chủ nhật trời thật đẹp. Tôi lại càng thích những sáng chủ nhật đó hơn nữu vì Sue thường ghé qua ăn sáng.)
                    • He didn’t seem to be any the worse for his experience. (Anh ta càng khá hơn lên vì những kinh nghiệm của mình.)
                    • He explained it all carefully, but I was still none the wiser. (Anh ta giải thích toàn bộ điều đó cẩn thận nhưng tôi vẫn không sáng ra chút nào cả.)

                      Cấu trúc này tuyệt đối không dùng cho các tính từ cụ thể. ngữ pháp tiếng anh

                      7.  Cấu trúc No sooner... than = Vừa mới ... thì đã...

                      • Chỉ dùng cho thời Quá khứ và thời Hiện tại, không dùng cho thời Tương lai.
                      • No sooner đứng ở đầu một mệnh đề, theo sau nó là một trợ động từ đảo lên trước chủ ngữ để nhấn mạnh, than đứng ở đầu mệnh đề còn lại:

                      No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V

                      No sooner had we started out for California than it started to rain. (Past)

                      Một ví dụ ở thời hiện tại (will được lấy sang dùng cho hiện tại)

                      • No sooner will he arrive than he want to leave.(Present)

                        Một cấu trúc tương đương cấu trúc này: No sooner ... than ... = Hardly/Scarely ... when

                          • Vd: Scarely had they felt in love each other when they got maried.

                          Lưu ý: No longer ... = not ... anymore = không ... nữa, dùng theo cấu trúc: S + no longer + Positive Verb

                          8.  So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật

                          • Khi so sánh giữa 2 người hoặc 2 vật, chỉ được dùng so sánh hơn kém, không được dùng so sánh bậc nhất, mặc dù trong một số dạng văn nói và cả văn viết vẫn chấp nhận so sánh bậc nhất. (Lỗi cơ bản).
                          • Trước adj và adv so sánh phải có the, trong câu có thành ngữ of the two + nounthành ngữ có thể đứng đầu hoặc cuối câu.
                          • Of the two shirts, this one is the prettier

                          9. So sánh bậc nhất

                          • Dùng khi so sánh 3 người hoặc 3 vật trở lên:
                          • Đối với tính từ và phó từ ngắn dùng đuôi est.
                          • Đối với tính từ và phó từ dài dùng most hoặc least.
                          • Đằng trước so sánh phải có the.
                          • Dùng giới từ in với danh từ số ít.

                          John is the tallest boy in the family

                          • Dùng giới từ of với danh từ số nhiều

                          Deana is the shortest of the three sisters

                          • Sau thành ngữ One of the + so sánh bậc nhất + noun phải đảm bảo chắc chắn rằngnoun phải là số nhiều, và động từ phải chia ở số ít.

                          One of the greatest tennis players in the world is Johnson.

                          • Một số các tính từ hoặc phó từ mang tính tuyệt đối thì cấm dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more:

                          unique/ extreme/ perfect/ supreme/ top/ absolute/Prime/ Primary

                          • His drawings are perfect than mine.
                          • preferable to Sb/Sth... = được ưa thích hơn...
                          • superior to Sb/Sth... = siêu việt hơn...
                          • inferior to Sb/Sth... = hạ đẳng hơn...
                          6 tháng 8 2016

                          ok

                          6 tháng 8 2016

                          ok

                          8 tháng 4 2018

                          Câu 1:My mother plans to buy a lot of food for my birthday party

                          Câu 2:I always go to school on time

                          Câu 3:I'm thirsty, I want to drink some orange juice

                          8 tháng 4 2018

                          1.My mother intends to buy a lot of food for my birthday party.

                          2.I alway go to school on time.

                          3.I'm thirsty I to drink orange juice

                          22 tháng 11 2016

                          Bad-tempered: Nóng tính
                          - Boring: Buồn chán.
                          - Brave: Anh hùng
                          - Careful: Cẩn thận
                          - Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
                          - Cheerful: Vui vẻ
                          - Crazy: Điên khùng
                          - Easy going: Dễ gần.
                          - Exciting: Thú vị
                          - Friendly: Thân thiện.
                          - Funny: Vui vẻ.
                          - Generous: Hào phóng
                          - Hardworking: Chăm chỉ.
                          - Impolite: Bất lịch sự.
                          - Kind: Tốt bụng.
                          - Lazy: Lười biếng
                          - Mean: Keo kiệt.
                          - Out going: Cởi mở.
                          - Polite: Lịch sự.
                          - Quiet: Ít nói
                          - Serious: Nghiêm túc.
                          - Shy: Nhút nhát
                          - Smart = intelligent: Thông minh.
                          - Sociable: Hòa đồng.
                          - Soft: Dịu dàng
                          - Strict: Nghiêm khắc
                          - Stupid: Ngu ngốc
                          - Talented: Tài năng, có tài.
                          - Talkative: Nói nhiều.
                          - Aggressive: Hung hăng, xông xáo
                          - Ambitious: Có nhiều tham vọng
                          - Cautious: Thận trọng.
                          - Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
                          - Confident: Tự tin
                          - Creative: Sáng tạo
                          - Dependable: Đáng tin cậy
                          - Enthusiastic: Hăng hái, nhiệt tình
                          - Extroverted: hướng ngoại
                          - Introverted: Hướng nội
                          - imaginative: giàu trí tưởng tượng
                          - Observant: Tinh ý
                          - Optimistic: Lạc quan
                          - Pessimistic: Bi quan
                          - Rational: Có chừng mực, có lý trí
                          - Reckless: Hấp Tấp
                          - Sincere: Thành thật
                          - Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
                          - Understantding: hiểu biết
                          - Wise: Thông thái uyên bác.
                          - Clever: Khéo léo
                          - Tacful: Lịch thiệp
                          - Faithful: Chung thủy
                          - Gentle: Nhẹ nhàng
                          - Humorous: hài hước
                          - Honest: trung thực
                          - Loyal: Trung thành
                          - Patient: Kiên nhẫn
                          - Open-minded: Khoáng đạt
                          - Selfish: Ích kỷ
                          - Hot-temper: Nóng tính
                          - Cold: Lạnh lùng
                          - Mad: điên, khùng
                          - Aggressive: Xấu bụng
                          - Unkind: Xấu bụng, không tốt
                          - Unpleasant: Khó chịu
                          - Cruel: Độc ác
                          - Gruff: Thô lỗ cục cằn
                          - insolent: Láo xược
                          - Haughty: Kiêu căng
                          - Boast: Khoe khoang
                          - Modest: Khiêm tốn
                          - Keen: Say mê
                          - Headstrong: Cứng đầu
                          - Naughty: nghịch ngợm

                          Đâu chỉ những từ mà mik hk thôi ko chắc là hết đâu

                          22 tháng 11 2016
                          • adorable
                          • adventurous
                          • aggressive
                          • agreeable
                          • alert
                          • alive
                          • amused
                          • angry
                          • annoyed
                          • annoying
                          • anxious
                          • arrogant
                          • ashamed
                          • attractive
                          • average
                          • awful
                          • bad
                          • beautiful
                          • better
                          • bewildered
                          • black
                          • bloody
                          • blue
                          • blue-eyed
                          • blushing
                          • bored
                          • brainy
                          • brave
                          • breakable
                          • bright
                          • busy
                          • calm
                          • careful
                          • cautious
                          • charming
                          • cheerful
                          • clean
                          • clear
                          • clever
                          • cloudy
                          • clumsy
                          • colorful
                          • combative
                          • comfortable
                          • concerned
                          • condemned
                          • confused
                          • cooperative
                          • courageous
                          • crazy
                          • creepy
                          • crowded
                          • cruel
                          • curious
                          • cute
                          • dangerous
                          • dark
                          • dead
                          • defeated
                          • defiant
                          • delightful
                          • depressed
                          • determined
                          • different
                          • difficult
                          • disgusted
                          • distinct
                          • disturbed
                          • dizzy
                          • doubtful
                          • drab
                          • dull
                          • eager
                          • easy
                          • elated
                          • elegant
                          • embarrassed
                          • enchanting
                          • encouraging
                          • energetic
                          • enthusiastic
                          • envious
                          • evil
                          • excited
                          • expensive
                          • exuberant
                          • fair
                          • faithful
                          • famous
                          • fancy
                          • fantastic
                          • fierce
                          • filthy
                          • fine
                          • foolish
                          • fragile
                          • frail
                          • frantic
                          • friendly
                          • frightened
                          • funny
                          • gentle
                          • gifted
                          • glamorous
                          • gleaming
                          • glorious
                          • good
                          • gorgeous
                          • graceful
                          • grieving
                          • grotesque
                          • grumpy
                          • handsome
                          • happy
                          • healthy
                          • helpful
                          • helpless
                          • hilarious
                          • homeless
                          • homely
                          • horrible
                          • hungry
                          • hurt
                          • ill
                          • important
                          • impossible
                          • inexpensive
                          • innocent
                          • inquisitive
                          • itchy
                          • jealous
                          • jittery
                          • jolly
                          • joyous
                          • kind
                          • lazy
                          • light
                          • lively
                          • lonely
                          • long
                          • lovely
                          • lucky
                          • magnificent
                          • misty
                          • modern
                          • motionless
                          • muddy
                          • mushy
                          • mysterious
                          • nasty
                          • naughty
                          • nervous
                          • nice
                          • nutty
                          • obedient
                          • obnoxious
                          • odd
                          • old-fashioned
                          • open
                          • outrageous
                          • outstanding
                          • panicky
                          • perfect
                          • plain
                          • pleasant
                          • poised
                          • poor
                          • powerful
                          • precious
                          • prickly
                          • proud
                          • puzzled
                          • quaint
                          • real
                          • relieved
                          • repulsive
                          • rich
                          • scary
                          • selfish
                          • shiny
                          • shy
                          • silly
                          • sleepy
                          • smiling
                          • smoggy
                          • sore
                          • sparkling
                          • splendid
                          • spotless
                          • stormy
                          • strange
                          • stupid
                          • successful
                          • super
                          • talented
                          • tame
                          • tender
                          • tense
                          • terrible
                          • testy
                          • thankful
                          • thoughtful
                          • thoughtless
                          • tired
                          • tough
                          • troubled
                          • ugliest
                          • ugly
                          • uninterested
                          • unsightly
                          • unusual
                          • upset
                          • uptight
                          • vast
                          • victorious
                          • vivacious
                          • wandering
                          • weary
                          • wicked
                          • wide-eyed
                          • wild
                          • witty
                          • worrisome
                          • worried
                          • wrong
                          • zany
                          • zealous

                          •