K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 8 2019

S+was/were+Ving

5 tháng 8 2019

Thì quá khứ tiếp diễn

(+) S + WAS/WERE +V(+ing)

(-) S + WASN'T/WEREN'T +V(+ing)

(?) + WAS/WERE +S + V(+ing)

3 tháng 8 2019

S+will+be+Ving

5 tháng 7 2016

Dạng này câu chủ động của nó có dạng sau:

People/  they + say/ think/ believe...  + (that) + S + V + O

Dạng này có 2 cách đổi sang bị động như sau: 

Chèn ảnh:  people say that.jpg

Cách 1:

- Bước 1:   Lấy chủ từ mệnh đề sau đem ra đầu câu 

- Bước 2:  Thêm (be) vào : (be) chia giống động từ say/ think.... 

 -Bước 3: Lấy động từ say/ think.. làm P.P để sau (be) 

- Bước 4: Lấy động từ mệnh đề sau đổi thành to INF.  rồi viết lại hết phần sau động từ này.

LƯU Ý:

Nếu động từ trong mệnh đề sau trước thì so với say/ think.. thì bước 4 không dùng to INF mà dùng:  TO HAVE + P.P

Ví dụ 1:

People said that he was nice to his friends.

-Bước 1: Lấy chủ từ mệnh đề sau đem ra đầu câu (he)

=> He....

- Bước 2: Thêm (be) vào: (be) chia giống động từ say/ think.... 

Said là quá khứ nên (be) chia thành was

=> He was...

 - Bước 3: Lấy động từ say/ think.. làm P.P để sau (be) 

P.P (cột 3) của said cũng là said:

=> He was said..

- Bước 4: Lấy động từ mệnh đề sau đổi thành to INF.  rồi viết lại hết phần sau động từ này.

So sánh thì ở 2 mệnh đề, ta thấy said và was cùng là thì quá khứ nên đổi động từ mệnh đề sau là was thành to be, viết lại phần sau (nice to his friends)

=> He was said to be nice to his friends.

Ví dụ 2:  

People said that he had been nice to his friends.  

3 bước đầu làm giống như ví dụ 1 nhưng đến bước 4 thì ta thấy said là quá khứ nhưng had been là quá khứ hoàn thành (trước thì) nên ta áp dụng công thức to have + P.P  (P.P của was là been)

=> He was said to have been nice to his friends.

Cách 2:

- Bước 1:   Dùng IT đầu câu 

- Bước 2:  Thêm (be) vào : (be) chia giống động từ say/ think.... 

 -Bước 3:  Lấy động từ say/ think.. làm P.P để sau (be) 

- Bước 4:  Viết lại từ chữ that đến hết câu.

Ví dụ:

People said that he was nice to his friends   

- Bước 1: Dùng IT đầu câu 

=> It....

- Bước 2: Thêm (be) vào : (be) chia giống động từ say/ think.... 

Said là quá khứ nên (be) chia thành was 

=> It was... 

 - Bước 3: Lấy động từ say/ think.. làm P.P để sau (be) 

P.P (cột 3) của said cũng là said:

=> It was said...

- Bước 4: Viết lại từ chữ that đến hết câu.

=> It was said that he was nice to his friends.

Nhận xét:

- Bước 2 và 3 giống nhau ở cả 2 cách

- Cách 2 dễ hơn do không phải biến đổi động từ phía sau do đó khi ngưới ta kêu đổi sang bị động mà không cho sẵn từ đầu tiên thì các bạn dùng cách 2 cho dễ.

8 tháng 7 2016

cho em hỏi làm sao để phân biệt so hay such?

như câu: the house was beautiful. I took a picture of it thì dùng so hay such ạ

28 tháng 7 2016

Thì có sao đâu nhỉ? Steffy Han là con trai đúng không?

28 tháng 7 2016

ờ
 

19 tháng 7 2021

" You have pressed the wrong button," he said to me. 

He pointed out that I had pressed the wrong button

19 tháng 7 2021

"You have pressed the wrong button"
đáp án khi sửa là "He pointed out that I had pressed the wrong button"

V
violet
Giáo viên
28 tháng 8 2020

Đây là câu bị động của thì hiện tại đơn.

People often eat fish raw. = These fish are often eaten raw.

Còn raw ở đây là tính từ, có nghĩa là sống, trong trường hợp này là ăn cá sống. Còn tại sao raw tính từ lại đứng sau eat thì do raw bổ nghĩa cho cá (raw fish) nên raw được giữ nguyên. Chỉ khi bổ nghĩa cho động từ thì tính từ mới đc biến thành trạng từ (thường thêm đuôi + ly).

People often eat fish raw. = These fish are often eaten raw.

Còn raw ở đây là tính từ, có nghĩa là sống, trong trường hợp này là ăn cá sống. Còn tại sao raw tính từ lại đứng sau eat thì do raw ở đây miêu tả đặc điểm của chủ ngữ, ở đây là cá cá, cá sống. Eat trong trường hợp này chỉ là động từ liên kết (linking verbs).

Một vài ví dụ khác của (linking verbs)

It's getting late.

Jane felt sick, so she went home.

27 tháng 8 2020

vì nó ở trong trường hợp bất quy tắc hoặc người nước ngoài sử dụng mãi thành quenhum