Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Viết số theo cách đọc.
• Năm trăm hai mươi lăm: 525
• Bốn trăm bốn mươi tư: 444
• Bảy trăm linh bảy: 707
• Một nghìn: 1000
b) Viết số, biết số đó gồm:
• 3 trăm, 5 chục và 7 đơn vị: 357
• 6 trăm, 6 chục và 6 đơn vị: 666
• 1 trăm, 0 chục và 8 đơn vị: 108
• 8 trăm và 8 chục: 880
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi và liệt kê các số từ 90 đến 100.
- Các số tròn chục có hàng đơn vị bằng 0.
Lời giải chi tiết:
a) Các số từ 90 đến 100 là: 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
b) Các số tròn chục và bé hơn 70 là: 10, 20, 30, 40, 50, 60.
Trả lời :
Viết các số gồm : a ) 5 chục và 6 đơn vị : 56
b ) 9 chục và 9 đơn vị : 99
c ) 6 chục và 0 đơn vị : 66
Sắp sếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn : 56 ; 60 ; 99
#Chúc học tốt :)
a, 5 chục 6 đơn vị là 56
b, 9 chục 9 đơn vị là 99
c, 6 chục 0 đơn vị là 60
Thứ tự từ bé đến lớn là 56;60;99
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
`->` Viết: 749, đọc: bảy trăm bốn mươi chín
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
`->` Viết: 114, đọc: một trăm mười bốn
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
`->` Viết: 560, đọc; năm trăm sáu mươi
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.
`->` Viết: 803, đọc: tám trăm linh ba
a) 7 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.
=> 749 : bảy trăm bốn chín
b) 1 trăm, 1 chục và 4 đơn vị.
=> 114 : một trăm mười bốn
c) 5 trăm, 6 chục và 0 đơn vị.
=> 560 : năm trăm sáu mươi
d) 8 trăm, 0 chục và 3 đơn vị.
=> 803 : tám trăm linh ba
TỪ 10 ĐẾN 100 CÓ SỐ SỐ TRÒN CHỤC LÀ : ( 100 - 10 ) : 10 = 9 ( SỐ )
CHO MÌNH 1 LIKE NHÉ !
Có số tròn chục từ 1 đến 100 là:
(100-10) : 10=9 (số tròn chục)
Đáp số : 9 số tròn chục.
a)
b) Số bé nhất có hai chữ số là 10
c) Số lớn nhất có hai chữ số là 99
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
b) 10: mười; 20: hai mươi; 30: ba mươi
40: bốn mươi; 50: năm mươi; 60: sáu mươi
70: bảy mươi; 80: tám mươi; 90: chín mươi; 100: một trăm.
c) 5: năm; 10: mười; 15: mười lăm;
20: hai mươi; 25: hai mươi lăm; 30: ba mươi;
35: ba mươi lăm; 40: bốn mươi; 45: bốn mươi lăm;
50: năm mươi; 55: năm mươi lăm ; 60: sáu mươi;
65: sáu mươi lăm; 70: bảy mươi; 75: bảy mươi lăm;
80: tám mươi; 85: tám mươi lăm; 90: chín mươi;
95: chín mươi lăm; 100: một trăm.