K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng bằng 3,33. Ở 25°C, phản ứng kết thúc sau 2 giờ. Dựa vào quy tắc thực nghiệm Van’t Hoff, cho biết sau bao lâu phản ứng kết thúc nếu tiến hành phản ứng ở 80°C. 27. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) = 2SO3 (k) có DHo < 0 Hãy cho biết cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào (có giải thích) với các thay đổi sau: a) Cho thêm SO2; b) Giảm SO3; c) Tăng nhiệt độ...
Đọc tiếp

25. Một phản ứng có hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng bằng 3,33. Ở 25°C, phản ứng kết thúc sau 2 giờ. Dựa vào quy tắc thực nghiệm Van’t Hoff, cho biết sau bao lâu phản ứng kết thúc nếu tiến hành phản ứng ở 80°C.

27. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) = 2SO3 (k) có DHo < 0 Hãy cho biết cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nào (có giải thích) với các thay đổi sau: a) Cho thêm SO2; b) Giảm SO3; c) Tăng nhiệt độ phản ứng; d) Giảm thể tích bình phản ứng .

28. Trộn 0,292 mol H2(k), 0,292 mol I2 và 3,96 mol HI (k) vào một bình dung tích 2 lít ở 430°C xảy ra phản ứng sau: H2 (k) + I2 (k) 2HI (k), KC = 54,3 ở 430°C.

a) Hỏi chiều của phản ứng này? (so sánh thương số phản ứng QC với hằng số cân bằng KC)

b) Tính nồng độ các khí lúc đạt tới trạng thái cân bằng

0
Câu 1: Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc phân nhóm IVA có tỉ khối với metan là 2,75. R là nguyên tố nào sau đây? A. cacbon B. silic C. thiếc D. nitơ Câu 2: Cho 0,425g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp phản ứng với 1 lượng nước dư. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 168 cm3 khí H2 ở đktc. Hai kim kiềm là: A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Li, K Câu 3: Hỗn hợp khí với hidro của 1 nguyên tố có dạng...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc phân nhóm IVA có tỉ khối với metan là 2,75. R là nguyên tố nào sau đây?

A. cacbon

B. silic

C. thiếc

D. nitơ

Câu 2: Cho 0,425g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp phản ứng với 1 lượng nước dư. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 168 cm3 khí H2 ở đktc. Hai kim kiềm là:

A. Li, Na

B. Na, K

C. K, Rb

D. Li, K

Câu 3: Hỗn hợp khí với hidro của 1 nguyên tố có dạng RH3. Oxit cao nhất của nguyên tố này chứa 25,93% R. Nguyên tố R là:

A. N

B. P

C. As

D. Sb

Câu 4: Cho 0,56g kim loại kiềm tác dụng với nước thì sinh ra 0,783 l khí H2 đo ở 0oC và 780mm Hg. Kim loại kiềm là:

A. Li

B. Na

C. K

D. Cs

Sau khi chọn đáp án xong thì mọi người giải thích giúp mình vì sao chọn đáp án đó(mai mình kiểm tra cô bảo phần giải thích chiếm 50% số điểm nên mn giúp mình)

~Thanks trước~

0
Câu 1.Trong hợp chất AB2,các nguyên tử A và B đều có số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tổng số p,n,e trg AB2 là 90. Cấu hình e của nguyên tử B có phân mức năng lượng cao nhất là 2p4. Xác định vị trí của A và B trg bảng tuần hoàn? A. A ở chu kì 3 nhóm IVA, B ở chu kì 2 nhóm VIA B. A ở chu kì 3 nhóm VIA, B ở chu kì 2 nhóm IVA C. A ở chu kì 2 nhóm IVA, B ở chu kì 2 nhóm VIA D. A ở chu kì 2 nhóm VA, B ở chu...
Đọc tiếp

Câu 1.Trong hợp chất AB2,các nguyên tử A và B đều có số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tổng số p,n,e trg AB2 là 90. Cấu hình e của nguyên tử B có phân mức năng lượng cao nhất là 2p4. Xác định vị trí của A và B trg bảng tuần hoàn?

A. A ở chu kì 3 nhóm IVA, B ở chu kì 2 nhóm VIA

B. A ở chu kì 3 nhóm VIA, B ở chu kì 2 nhóm IVA

C. A ở chu kì 2 nhóm IVA, B ở chu kì 2 nhóm VIA

D. A ở chu kì 2 nhóm VA, B ở chu kì 2 nhóm VIA

Câu 2.Tổng số hạt p,n,e trg nguyên tử của một nguyên tố X là 13. Xác định vị trí của X (cho biết: Các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 2 đến 82 trg bảng tuần hoàn thì1≤\(\frac{N}{Z}\)≤1,5)

A.Chu kì 2,nhóm IIA B.Chu kì 3,nhóm IIA C.Chu kì 2,nhóm VA D.Chu kì 3,nhóm IIIA

Câu 3.Cho sơ đồ phản ứng:Fe3O4+ HNO3→Fe(NO3)3+NO+H2O

Sau khi cân bằng, hê số của ptử các chất là phương án nào sau đây?

A.3,14,9,1,7 B.3,28,9,1,14 C.3,26,9,2,13 D.2,28,6,1,14

Câu 4.Cation kloại Mn+ có cấu hình e LNC là 2s22p6.Số cấu hình e của của ngtử thỏa mãn đkiện trên là:A.1 B.2 C.3 D.4

Bạn nào giải giúp mk nhé.Mk cảm ơn trc

1
23 tháng 11 2019

chọn đáp án và có cách giải giúp mk nhé

mk cảm ơn rất nhiềuyeu

20 tháng 9 2019

Gợi Ý nhé:

Đối với loại toán này ta nên tìm cách tổ hợp từ các quá trình đã cho để loại đi các chất trung gian và được phương trình cần tính nhiệt phản ứng.

Từ các dữ kiện của bài toán ta có:

CO(NH2)2 (r) + 2HCl (k) \(\rightarrow\) COCl2 (k) + 2NH3 (k) - \(\Delta\)H3 = + 201,0 kJ

COCl2 (k) \(\rightarrow\) CO (k) + Cl2 (k) - \(\Delta\)H2 = + 112,5 kJ

CO (k) + H2O(h) \(\rightarrow\) CO2 (k) + H2 (k) \(\Delta\)H1 = - 41,3 kJ

H2O (l) \(\rightarrow\) H2O (h) \(\Delta\)H5 = 44,01 kJ

H2 (k) + Cl2 (k) \(\rightarrow\) 2HCl (k) 2. \(\Delta\)H4 = 2.(- 92,3) = - 184,6 kJ

Cộng theo từng vế các quá trình trên và loại đi các chất trung gian, ta thu được phương trình: CO(NH2)2 (r) + H2O (l) \(\rightarrow\) CO2 (k) + 2NH3 (k) có nhiệt của phản ứng là DH = (- \(\Delta\)3) + (- \(\Delta\)H2) + \(\Delta\)H1 + \(\Delta\)H5 + 2. \(\Delta\)H4. Thay số có \(\Delta\)H = 131,61 kJ.

20 tháng 9 2019

Sửa lại nha

CO (k) + H2O(h) CO2 (k) + H2 (k) \(\Delta\)H1 = - 41,3 kJ

CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) \(\Delta\)H2 = - 112,5 kJ

4 tháng 6 2020

Không được vì các ion có khả năng tác dụng với nhau tạo thành chất kết tủa, khí hoặc chất điện li yếu.

a. Ag+ + Cl- → AgCl

b. Ba2+ + SO42- → BaSO4

c. Được.

d. Mg2+ + CO32- → MgCO3

e. H+ + CO32- → H2O + CO2

f. H+ + OH- → H2O

g. Ag+ + Br- → AgBr

h. OH- + HCO3- →CO32- + H2O

i H+ + HCO3- → CO2 + H2O

Chọn câu trả lời đúng: 1. Nguyên tố M thuộc chu kì 4, số electron hóa trị của M là 2. Vậy M là: A. 19K B. 20Ca C. 14Si D. 17Cl 2. Nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm VIIIA. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích là: A. 35 B. 35+ C. 35- D. 53 3. Một nguyên tố Y thuộc chu kì 4 và e cuối cùng điền vào phân lớp d, tổng số e thuộc phân lớp p là: A. 18 B. 16 C. 14 D. 12 4. Một nguyên tố Y thuộc nhóm IIIA thì tổng lớp e...
Đọc tiếp

Chọn câu trả lời đúng:

1. Nguyên tố M thuộc chu kì 4, số electron hóa trị của M là 2. Vậy M là:

A. 19K B. 20Ca C. 14Si D. 17Cl

2. Nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm VIIIA. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích là:

A. 35 B. 35+ C. 35- D. 53

3. Một nguyên tố Y thuộc chu kì 4 và e cuối cùng điền vào phân lớp d, tổng số e thuộc phân lớp p là:

A. 18 B. 16 C. 14 D. 12

4. Một nguyên tố Y thuộc nhóm IIIA thì tổng lớp e trong phân lớp nhỏ nhất là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

5. Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình e ở trạng thái cơ bản là [Ar]3d104s2. Phát biểu nảo sau đây không đúng khi nói về nguyên tử X

A. X là nguyên tố thuộc chu kì 4 B. Ion X2+ có 10 electron ở lớp ngoài cùng

C. X là kim loại tan được cả trong dung dịch HCl và dung dịch NaOH

D. X là kim loại chuyển tiếp

6. Một hợp chất ACO3 có % khối lượng A là 200/7%. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 4, nhóm VIB B. chu kì 4, nhóm IIA C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 4, nhóm IIB

7.Ion M2+ có cấu hình e [Ar]3d8. Vị trí M trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 4, nhóm VIIIB B. chu kì 3, nhóm VIIIA C. chu kì 3, nhóm VIIIB D. chu kì 4, nhóm VIIIA

8. Cho các nguyên tố 3Li, 9F, 8O, 11Na. Số nguyên tố s là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

0
Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng A. NaCl tác dụng với H 2 SO 4 đặc. B. KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. C. MnO 2 hoặc KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. D. KCl tác dụng với MnO 2 . Câu 2. Tính oxi hóa của halogen theo thứ tự tăng dần từ tri sang phải? A. I 2 , Cl 2 , Br 2 , F 2 B. Br 2 , F 2 , Cl 2 , I 2 C. I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 D. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2 Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế khí Clo, người ta dùng
A. NaCl tác dụng với H 2 SO 4 đặc. B. KMnO 4 tác dụng với HCl đặc.
C. MnO 2 hoặc KMnO 4 tác dụng với HCl đặc. D. KCl tác dụng với MnO 2 .
Câu 2. Tính oxi hóa của halogen theo thứ tự tăng dần từ tri sang phải?
A. I 2 , Cl 2 , Br 2 , F 2 B. Br 2 , F 2 , Cl 2 , I 2
C. I 2 , Br 2 , Cl 2 , F 2 D. F 2 , Cl 2 , Br 2 , I 2
Câu 3. Nguyên tố halogen nào có trong men răng ở người v động vật?
A. Clo B. Flo C. Brom D. Iot
Câu 4. Clorua vôi được gọi là:
A. muối hỗn hợp B. muối ăn
C. muối hỗn tạp D. muối axit
Câu 5. Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột ?
A. I 2 B. KI C. NaOH D. Cl 2
Câu 6. Axit halogenhidric có tính axit mạnh nhất là:
A. HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 7. Tìm câu đúng nhất trong các câu sau đây
A. Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom nhưng yếu hơn iot.
B. Clo có số oxi hóa là -1 trong hợp chất với kim loại và với hidro.
C. Clo là chất khí không tan trong nước.
D. Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất.
Câu 8. Cho 5g oxit kim loại M (có hóa trị II) vo dung dịch HCl dư, khi phản ứng kết
thúc thu được 11,875g muối khan. Kim loại M l:
A. Mg(24) B. Ca (40) C. Câu (64) D. Zn (65)
Câu 9. Khi trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml d.dịch HCl 4M thì thu được dung
dịch mới có nồng độ là:
A. 2M B. 2,5M C. 2,8 M D. 3,0M
Câu 10. Cặp chất no sau đây không phản ứng?
A. I 2 + H 2 B. Cl 2 + KBr C. AgNO 3 + NaF D. MnO 2 + HCl
Câu 11. Cho các phản ứng sau, phản ứng no axit clohidric thể hiện tính khử?
A. Mg + 2HCl MgCl 2 + H 2 B. CaCO 3 + 2HCl  CaCl 2 + CO 2 + H 2 O
C. H 2 + Cl 2  2HCl D. 4HCl + MnO 2  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O
Câu 12. Dẫn 8,96lit khí clo (ở đktc) vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Hỏi dung dịch
sau phản ứng gồm những hợp chất chứa Na nào?
A. NaCl và NaClO B. Cl 2 dư, NaCl và NaClO
C. NaClO và NaOH dư D. NaCl, NaClO và NaOH dư
Câu 13. Dung dịch HF được dùng để khắc chữ vẽ hình lên thủy tinh nhờ phản ứng với
chất nào sau đây?
A. Si B. H 2 O C. K D. SiO 2
Câu 14. Số oxi hóa đặc trưng của các halogen là
A. +1 B. 0, -1 C. +1, -1 D. -1

Câu 15. Cho 10,1(g) hỗn hợp MgO và ZnO tác dụng vừa đủ với dd có chứa 0,3mol HCl.
Sau phản ứng thu được m(g) muối khan. Giá trị của m là (Mg=24;Zn=65;H=1; Cl=35,5;
O=16)
A. 18,8g B. 18,65g C. 16,87g D. 18,35g
Câu 16. Tính chất sát trùng và tính tẩy màu của nước Gia-ven là do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh.
B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl 2 là chất oxi hóa mạnh.
C. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.
D. Do chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
Câu 17. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl + AgNO 3 ® B. NaBr + AgNO 3 ®
C. NaF + AgNO 3 ® D. NaI + AgNO 3 ®
Câu 18. Trong phản ứng: Cl 2 + H 2 O ® HCl + HClO. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
C. Nước đóng vai trò chất khử.
D. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
Câu 19. Cho 4,35 gam MnO 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng.Thể tích khí
thoát ra (ở đktc) là: (Cho Mn = 55; O = 16)
A. 0,112 lít B. 0,56 lít
C. 1,12 lít. D. 2,24 lít .
Câu 20. Cho phản ứng : SO 2 + Cl 2 + H 2 O ® HCl + H 2 SO 4
Hệ số của chất oxi hoá và hệ số của chất khử của phản ứng sau khi cân bằng là:
A. 2 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 2 D. 1 và 1
Câu 21. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo
cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Zn B. Fe C. Ag D. Cu
Câu 22. Trong dãy dưới đây ,dãy nào tác dụng dd HCl ?
A. CaCO 3 ,H 2 SO 4 , Mg(OH) 2 B. Fe,CuO,Ba(OH) 2
C. Fe 2 O 3 ,KMnO 4 ,Cu D. AgNO 3 ,MgCO 3 ,BaSO 4
Câu 24. Khi tan trong nước 1 phần khí clo tan trong nước. Nước clo gồm:
A. HCl,HClO B. HCl,HClO,Cl 2
C. HCl,HClO,H 2 O D. HCl,HClO,H 2 O,Cl 2
Câu 25. Đổ dd chứa 5(g)HBr vào dd chứa 5(g) NaOH.Nhúng quỳ tím vào dd sau phản
ứng
A. Quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Không xác định được D. Quỳ tím không đổi màu
Câu 26. Cho 150ml ddHCl để kết tủa hoàn toàn 200g dd AgNO 3 8.5%. Nồng độ mol/l
HCl là:
A. 0.7 B. 0.6 C. 0.71 D. 0.67
Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 2,175 g hỗn hợp Zn,Mg,Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát
ra 0.896 lít khí (đktc) và m (g) muối khan. Giá trị của m là :

A. 3.635 B. 5.095 C. 3.595 D. 5.015
Câu 28. HCl thể hiện tính khử trong bao nhiêu phản ứng trong số các phản ứng sau :
(1) 4HCl + MnO 2  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O
(2) 2HCl + Zn  ZnCl 2 + H 2
(3) 14HCl + K 2 Cr 2 O 7  2KCl + 2CrCl 3 + 3Cl 2 + 7H 2 O
(4) 6HCl + 2Al  2AlCl 3 + 3H 2
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 29. Hòa tan 4,8 gam Mg và 6,4 gam Cu trong dung dịch HCl loãng dư thu được bao
nhiêu lít khí H 2 (đktc)?
A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 7,84 lít
Câu 30. Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam MnO 2 trong dung dịch HCl đặc dư, thu được bao
nhiêu lít khí Cl 2 (đktc)?
A. 7,84 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 13,44 lít

1
1 tháng 4 2020

Bạn có thể chia nhỏ câu hỏi ra được không

1 tháng 4 2020

thì bạn nếu giúp mình câu nào thì bạn trả lời