Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
F2: Tròn : dài = 3 : 1
=> F1: Aa x Aa
F1 đồng loạt bí tròn=> P thuần chủng tương phản
SDL
P: AA (tròn) x aa (dài)
G A a
F1: Aa (100% tròn)
F1xf1: Aa (tròn) x Aa (tròn))
G A, a A, a
F2: 1AA: 2Aa : 1aa
TLKH: 3 tròn : 1 dài
Ta có: : F1 đồng tính
\(\Rightarrow\)P thuần chủng
1 Cây P thuần chủng quả tròn có kiểu gen AA
1 Cây P thuần chủng quả dài có kiểu gen aa
Sơ đồ lai
Pt/c: Quả tròn x Quả dài
AA ; aa
GP: A ; a
F1 - Kiểu gen : Aa
- Kiểu hình : 100% quả tròn
F1 x F1: Aa x Aa
\(G_{F_1}:\) \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
F2: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 75% quả tròn : 25% quả dài
a)F1 có 240 cây bí có quả tròn và 80 cây bí có quả dài.
~3:1
=> quả tròn THT so với quả dài
Quy ước gen: A quả tròn. a quả dài
Vì tỉ lệ thu dc là 3:1=> có 4 tổ hợp giao tử.4=2.2
=> Mỗi bên P cho ra 2 loại giao tử
=> kiểu gen P: Aa
P: Aa( quả tròn) x Aa( quả tròn)
Gp A,a A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 quả tròn:1 quả dài
b) F1 thụ phấn
* F1: AA( quả tròn) x AA(quả tròn)
GF1 A A
F2: AA(100% quả tròn)
* F1: Aa( quả tròn) x Aa( quả tròn)
GF1 A,a A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 quả tròn:1 quả dài
* F1: aa( quả dài) X aa( quả dài)
GF1 a a
F2: aa(100% quả dài)
TK:
Vì F2 có kết quả:68 quả tròn,136 quả bầu dục,70 quả dài.
≈≈1 quả tròn,2 quả bầu dục,1 quả dài.
=> Trội không hoàn toàn
=> TT quả tròn trội không hoàn toàn so với TT quả dài
Quy ước A~ quả tròn
a~ quả dài
KG: AA~ quả tròn
aa~ quả dài
Aa~ bầu dục
P: AA x aa
G: A ; a
F1 : Aa (100% bầu dục)
F1xF1: Aa x Aa
G: A, a ; A, a
F2: 1AA: 2Aa:1aa (1 tròn : 2 bầu dục: 1 dài)
Xét tỉ lệ kiểu hình F2:
\(\dfrac{ladai}{latron}=\dfrac{120}{39}\approx\dfrac{3}{1}\)
=> Phép lai này tuân theo định luật phân tính của Menđen
=> F1: Aa (lá dài)
quy ước gen:
A: lá dài
a: lá tròn
xác định kiểu gen P:
Cây bí đỏ lá dài tuần chủng có kiểu gen AA
Cây bí đỏ lá tròn thuần chủng có kiểu gen aa
ta có sơ đồ lai
P: AA x aa
GP:A a
F1: Aa (100% lá dài)
F1xF1: Aa x Aa
GF1: A,a A,a
F2:
Kết quả: +Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
+ Kiểu hình: 3 lá dài: 1 lá tròn
=> Kết quả này phù hợp với giả thiết
Vì F1 thu được quả tròn => F1 dị hợp => P thuần chủng
Sơ đồ lai:
P: BB ( quả tròn) x bb( quả dài)
G: B b
F1: Bb( 100% quả tròn)
F1 x F1: Bb( quả tròn) x Bb( quả tròn)
G: B,b B,b
F2: 1 BB: 2 Bb: 1 bb
1 quả tròn : 1 quả dài
Quy ước gen: A quả tròn. a quả dài
Vì cho lai quả tròn x quả dài thu dc F1 toàn quả tròn
=> F1 dị hợp => P thuần chủng
P(t/c). AA( quả tròn). x. aa( quả dài)
Gp. A. a
F1. Aa(100% quả tròn)
F1xF1. Aa( quả tròn). x. Aa( quả tròn)
GF1 A,a A,a
F2 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 quả tròn:1 quả dài