Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
có dữ liệu: F1 100% quả tròn
Vậy Quả tròn trội hơn quả bầu dục
Quy ước gen:
Quả tròn : A Quả bầu dục: a
Sơ đồ lai:
TLKG: 1AA , 2Aa , 1aa
TLKH: 3 tròn, 1 bầu dục
Chúc bạn làm tốt!
Pt/c: Quả bầu dục x quả tròn
F1: 100% tròn
=> Tròn THT bầu dục
Quy ước : A: tròn; a: bầu dục
P: AA x aa
G: A a
F1: Aa (100% tròn)
F1 x F1: Aa x Aa
G: A,a A, a
F2: 1AA : 2Aa : 1aa
TLKH: 3 tròn : 1 bầu dục
Quy ước gen: A quả tròn. a quả dài
Vì cho lai quả tròn x quả dài thu dc F1 toàn quả tròn
=> F1 dị hợp => P thuần chủng
P(t/c). AA( quả tròn). x. aa( quả dài)
Gp. A. a
F1. Aa(100% quả tròn)
F1xF1. Aa( quả tròn). x. Aa( quả tròn)
GF1 A,a A,a
F2 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 quả tròn:1 quả dài
F2: Tròn : dài = 3 : 1
=> F1: Aa x Aa
F1 đồng loạt bí tròn=> P thuần chủng tương phản
SDL
P: AA (tròn) x aa (dài)
G A a
F1: Aa (100% tròn)
F1xf1: Aa (tròn) x Aa (tròn))
G A, a A, a
F2: 1AA: 2Aa : 1aa
TLKH: 3 tròn : 1 dài
Ta có: : F1 đồng tính
\(\Rightarrow\)P thuần chủng
1 Cây P thuần chủng quả tròn có kiểu gen AA
1 Cây P thuần chủng quả dài có kiểu gen aa
Sơ đồ lai
Pt/c: Quả tròn x Quả dài
AA ; aa
GP: A ; a
F1 - Kiểu gen : Aa
- Kiểu hình : 100% quả tròn
F1 x F1: Aa x Aa
\(G_{F_1}:\) \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\) ; \(\dfrac{1}{2}A:\dfrac{1}{2}a\)
F2: - Tỉ lệ kiểu gen: \(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)
- Tỉ lệ kiểu hình: 75% quả tròn : 25% quả dài
Xét tỉ lệ kiểu hình F2:
\(\dfrac{ladai}{latron}=\dfrac{120}{39}\approx\dfrac{3}{1}\)
=> Phép lai này tuân theo định luật phân tính của Menđen
=> F1: Aa (lá dài)
quy ước gen:
A: lá dài
a: lá tròn
xác định kiểu gen P:
Cây bí đỏ lá dài tuần chủng có kiểu gen AA
Cây bí đỏ lá tròn thuần chủng có kiểu gen aa
ta có sơ đồ lai
P: AA x aa
GP:A a
F1: Aa (100% lá dài)
F1xF1: Aa x Aa
GF1: A,a A,a
F2:
Kết quả: +Kiểu gen: 1AA:2Aa:1aa
+ Kiểu hình: 3 lá dài: 1 lá tròn
=> Kết quả này phù hợp với giả thiết
Quả tròn lai với quả bầu thu được quả tròn
=> Quả tròn (A) trội hoàn toàn so với quả bầu (a)
Sđlai :
Ptc : AA x aa
G A a
F1 : KG : 100% Aa
KH : 100% tròn
F1 x F1 : Aa x Aa
G : A;a A;a
F2 : KG : 1AA : 2Aa : 1aa
KH : 3 tròn : 1 bầu