Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 D
2 B
3 B
4 D
5 B
6 D
7 D
8 C
9 A
10 B
III
11 B
12 C
13 A
14 C
15 A
16 B
17 A
1 D => doesn't (ở vế đầu dùng động từ thường nên sau but cũng phải dùng động từ nhưng phủ định nên dùng trợ động từ)
2 D => at (arrived at + địa điểm cụ thể)
3 A => to playing (in addition to + Ving)
4 C => the piano (chơi nhạc cụ thì dùng the phía trc nhạc cụ đó)
5 A => careless-prepared (dịch nghĩa)
1 B đọc là t∫ən còn lại là ∫n
2 A đọc là iz còn lại là ik
3 C đọc là ou còn lại là ə
4 B đọc là æ còn lại là ə
5 C đọc i: còn lại là i
6 D đọc là z còn lại lá
7 B đọc là i còn lại là ai
8 C đọc là ə còn lại là ʌ
9 C đọc dài hơn
10 A là i còn lại là e
B. Although
Despite/In spite of + N/V-ing -> loại.
When không hợp nghĩa -> loại.
Đáp án B although
cấu trúc : although + s + v, clause
Dịch cả câu : mặc dù anh ấy đã trễ, anh ta đã dừng lại để mua sandwich
37. The dress which her father gave her on her birthday is a beautiful dress.
(Mệnh đề quan hệ)
398. She reminded me to bring my passports with me when I went abroad.
remind sb to V: nhắc ai đó làm gì
29. We had a three-hour flight to Moscow.
flight lasted 3-hour = 3-hour flight
40. If we had a visa, we could travel to Russia.
Câu điều kiện loại 2: không có thật ở hiện tại.
1. A 'necessary B. a'ppointment C. pre'fer D. re'duce
2. A. re''ceive B. en'roll C. con'trol D.' benefit
3. A. 'satisfy B. 'access C. 'different D. com'municate
4. A. 'media B. 'teenager C. o'pinion D. 'dormitory
1 didn't go => hadn't gone
2 your => yours
3 was going => went
4 going => go
5 do => doing
6 told => tell
7 build => built
8 live => living
9 with => by
10 were => was
1 wash (made sb Vo)
2 cleaned (had st + V3)
3 cashed(had st + V3)
4 to go (ask sb to V)
5 stay (made sb Vo)
6 painted (had st + V3)
7 to write (told sb to V)
8 shortened (had st + V3)
9 redo (made sb Vo)
10 filled (had st + V3)
shortened viết nhanh qá thíu