Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 D => doesn't (ở vế đầu dùng động từ thường nên sau but cũng phải dùng động từ nhưng phủ định nên dùng trợ động từ)
2 D => at (arrived at + địa điểm cụ thể)
3 A => to playing (in addition to + Ving)
4 C => the piano (chơi nhạc cụ thì dùng the phía trc nhạc cụ đó)
5 A => careless-prepared (dịch nghĩa)
1 wash (made sb Vo)
2 cleaned (had st + V3)
3 cashed(had st + V3)
4 to go (ask sb to V)
5 stay (made sb Vo)
6 painted (had st + V3)
7 to write (told sb to V)
8 shortened (had st + V3)
9 redo (made sb Vo)
10 filled (had st + V3)
1 D
2 B
3 B
4 D
5 B
6 D
7 D
8 C
9 A
10 B
III
11 B
12 C
13 A
14 C
15 A
16 B
17 A
1 didn't go => hadn't gone
2 your => yours
3 was going => went
4 going => go
5 do => doing
6 told => tell
7 build => built
8 live => living
9 with => by
10 were => was
1. A 'necessary B. a'ppointment C. pre'fer D. re'duce
2. A. re''ceive B. en'roll C. con'trol D.' benefit
3. A. 'satisfy B. 'access C. 'different D. com'municate
4. A. 'media B. 'teenager C. o'pinion D. 'dormitory
1 B
2 A
3 C
4 B
5 C
6 D
7 B
8 C
9 C
30 A
1 B đọc là t∫ən còn lại là ∫n
2 A đọc là iz còn lại là ik
3 C đọc là ou còn lại là ə
4 B đọc là æ còn lại là ə
5 C đọc i: còn lại là i
6 D đọc là z còn lại lá
7 B đọc là i còn lại là ai
8 C đọc là ə còn lại là ʌ
9 C đọc dài hơn
10 A là i còn lại là e