Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quặng đolômit có thành phần chính là CaCO3.MgCO3
Bảo toàn C: nCO2 = 0,4 = nCaCO3 + nMgCO3 ⇒ nCaCO3 = nMgCO3 = 0,2
mCaCO3.MgCO3 = 0,2.100 + 0,2.84 =36,8g
⇒ Độ tinh khiết =(36,8: 40).100% = 92%
Đáp án D.
Chọn đáp án D
Quặng đôlômit: M g C O 3 . C a C O 3 → t 0 CaO + MgO + 2 C O 2
0,2 ← 0,4 (mol)
Độ tinh khiết = 0 , 2 . 184 40 . 100% = 92%
CaCO3 \(\rightarrow\) CaO + CO2
BTKL : mCO2 = m - 0,78m = 0,22 m
Từ pt: \(\frac{mCaCO3}{mCO2}\) = \(\frac{100}{44}\) \(\rightarrow\) mCaCO3pứ = 0,5m
H= 80%
\(\rightarrow\) mCaCO3thựctế =\(\frac{0,5}{80}\).100 = 0,625m
\(\rightarrow\)a =\(\frac{0,625}{1}\) .100 = 62.5%
Quặng đolômit có thành phần chính là CaCO3.MgCO3
Phần khối lượng giảm = mCO2 = 25 -14 =11g
⇒ nCO2 = 0,25; Bảo toàn C ⇒ nMgCO3 + nCaCO3 = 0,25 mol
⇒ nMgCO3 = nCaCO3 = 0,125
m CaCO3.MgCO3 = 0,125.100 + 0,125.84 = 23g
⇒ m tạp chất = 2g
⇒ %m tạp chất = (2 : 25).100% = 8%
Đáp án C.
Chọn đáp án A
NaOH: 1,25 mol → S i O 2 X → + H 2 O Y N a 2 S i O 3 N a O H
Y + → 0 , 1 m o l C O 2 H 2 S i O 3 : 0 , 075 m o l
→ n N a O H d ư = 2( n C O 2 – n H 2 S i O 3 ) = 0,05 mol
n S i O 2 = n N a O H b đ – n N a O H d ư : 2 = (1,25 – 0,05): 2 = 0,6 mol
Vậy % S i O 2 = 0 , 6 . 60 40 . 100 % =90%
Quặng đôlomit có thành phần MgCO3 .CaCO3
CaCO3.MgCO3 \(\rightarrow\) CaO + MgO + 2CO2 ↑
0,2_________________________0,4
Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO .MgCO trong loại quặng là :
%CaCO3.MgCO3 =\(\frac{0,2.\left(100+84\right)}{40}.100\%=92\%\)
MgCO3.CACO3=>CO2
nCo2=0.4=>nCACO3.MgCO3=0.2=>m=36.8g=>%=36.8*100/40=92%
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Độ dinh dưỡng của phân kali được tính bằng %mK2O
Xét 100 gam phân có 55 gam K2O → nK2O= 55/ 94 (mol)
Bảo toàn nguyên tố K ta có: nKCl=2.nK2O= 2.55/94= 55/47 mol → mKCl= 55 × 74 , 5 47 =87,18 gam
→%mKCl= 87,18%
Đáp án A