K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 4 2019

Của kiểu câu nào hả bạn 

24 tháng 4 2019

Tất cả các câu bạn nhé , dài ...

2 tháng 8 2016

- Nhiều lắm

2 tháng 8 2016

thanghoa mk xl mk ko bít

2 tháng 7 2021

The boys told that they had to do that book then

Cấu trúc gián tiếp, có 3 quy tắc, đổi ngôi, lùi thì và thay đổi các từ chỉ thời gian

chứ ko có cấu trúc cụ thể nha bạn

còn nghĩa thì: Những cậu bé nói rằng họ cần làm quyển sách này ngay bây giờ

2 tháng 7 2021

The boys told that they had to do that book then.

8 tháng 3 2021
It is said that many people are homeless after the floods. 
22 tháng 4 2022

Dịch nghĩ câu sau sang tiếng anh (dùng cấu trúc câu bị động của các thì)
1. Người ta nói rằng nhiều người vô gia cư sau cơn lũ 
- It is said that many people are homeless after the floods. 

15 tháng 4 2021

Câu tường thuật:

\(S + say(s)/said + (that) + S + V\)

Câu bị động:

\(S(vật) + be + P2\)

#Yu

15 tháng 4 2021

Công thức câu tường thuật và các kiểu câu bị động:

undefined

undefinedundefined

Bài của mk ghi đầy đủ cả VD nhé, còn trang cuối có hơi lẫn sang phần kiến thức khác 1 chút, bạn thông cảm

17 tháng 7 2021

1 The more dangerous things are, the more I like it

2 The older Mark is getting, the more and more like his grandfather he looks

3 The more I meet him, the more I know him

4 The longer she had to wait, the more impatient she got

5 The older a the chicken is, the tougher it is

6 The more careful a children is, the fewer mistakes he makes

7 The more expensive a diamon is, the more perfect it is

8 The more ripen the plum are, the sweeter they are

9 The more coffee you drink, the more nervous you will get

10 The more quickly people eat, the harder it is for them to digest

11 The closer to the center houses are, the more expensive thay are

13 The younger they are, the more quickly they learn

14 The bigger a supermarket is, the wider choice it has

15 The hotter the weather is, the more crowded the beaches are

16 The more I try to work this out, the more and more confused I am

12 tháng 8 2019

lên google bạn ưi

12 tháng 8 2019

lên rồi.thấy còn hỏi làm j

nguồn:Tổng hợp tất cả các cấu trúc viết lại câu trong Tiếng Anh - Tài liệu ôn tập ngữ pháp Tiếng Anh - VnDoc.comMột số dạng bài cơ bản

1. It takes sb khoảng thời gian to do sth= sb spend khoảng thời gian doing sth

VD: It took her 3 hours to get to the city centre.

   = She spent 3 hours getting to the city centre.

2. Understand = tobe aware of

VD: Do you understand the grammar structure?

   = Are you aware of the grammar structure?

3. = tobe interested in = enjoy = keen on

VD: She s polis

   = She is interested in polis

4. Because + clause = because of + N

VD: He can’t move because his leg was broken

   = He can’t move because of his broken leg

5. Although + clause = despite + N = in spite of + N

VD: Although she is old, she can compute very fast

   = Despite/ In spite of her old age, she can compute very fast

6. Succeed in doing sth = manage to do sth

VD: We succeeded in digging the Panama cannel

   = We managed to dig the Panama cannel

7. Cấu trúc: …..too + adj (for sb) to do sth: quá để làm gì

VD: My father is too old to drive.

   = It is such a/ an N that: quá đến nỗi mà

VD: She is so beautiful that everybody loves her.

   = It is such a beautiful girl that everybody loves her.

Adj/ Adv + enough (for sb) to do sth: đủ để làm gì

VD: This car is safe enough for him to drive

VD: The policeman ran quickly enough to catch the robber

8. Cấu trúc: prefer sb to do sth = would rather sb Vpast sth: thích, muốn ai làm gì

VD: I’prefer you (not) to smoke here

   = I’d rather you (not) smoked here

9. Prefer doing sth to doing sth: thích làm gì hơn làm gì

Would rather do sth than do sth

VD: She prefers staying at home to going out

   = She’d rather stay at home than go out

10. Can = tobe able to = tobe possible

11. Harly + had +S + Vpp when S + Vpast: ngay sau khi... thì…

No sooner + had +S + Vpp than S + Vpast

VD: As soon as I left the house, he appeared

   = Harly had I left the house when he appeared

   = No sooner had I left the house than he appeared

12. Not………..any more: không còn nữa

   No longer + dạng đảo ngữ S no more V

VD: I don’t live in the courtryside anymore

   = No longer do I live in the coutryside

   = I no more live in the coutryside

13. At no time + dạng đảo ngữ: không khi nào, chẳng khi nào

VD: I don’t think she loves me

   = At no time do I think she loves me

14. Tobe not worth = there is no point in doing sth: không đáng làm gì

15. Tobe not worth doing sth = there is no point in doing sth: không đáng, vô ích làm gì

VD: It’s not worth making him get up early

  = There is no point in making him getting early

16. It seems that = it appears that = it is ly that =it look as if/ as though: dường như rằng VD: It seems that he will come late

= It appears that/ it is ly he will come late

= He is ly to come late. 

= It look as if he will come late

17. Although + clause = Despite + Nound/ gerund

18. S + V + N = S + be + adj

19. S + be + adj = S + V + O

20. S + be accustomed to + Ving = S + be used to +Ving/ N

21. S + often + V = S + be used to +Ving/ N

VD: Nana often cried when she meets with difficulties. 

= Nana is used to crying when she meets with difficulties

22. This is the first time + S + have + PII = S+be + not used to + Ving/ N

VD: This is the first time I have seen so many people crying at the end of the movie. 

= I was not used to seeing so many people crying at the end of the movie. 

23. S + would prefer = S + would rather S + Past subjunctive (lối cầu khẩn)

24. S +  sth/ doing sth better than sth/ doing sth = S + would rather + V + than + V = S + prefer sth/ doing sth to sth/ doing sth... 

VD: I prefer going shoping to playing volleyball. 

= I would rather go shoping than play volleyball. 

26. S + V + O = S + find + it (unreal objective) + adj + to + V

27. It’s one’s duty to do sth = S + be + supposed to do sth

28. S + be + PII + to + V = S + be + supposed to do sth

29. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + be + PII

30. Imperative verb (mệnh lệnh) = S + should (not) + do sth

31. S +  sth = S + be + fond of + sth

VD: I  do collecting stamps. 

= I'm fond of collecting stamps. 

32. I + let + O + do sth = S + allow + S. O + to do Sth

VD: My boss let him be on leave for wedding. 

= My boss allow him to be on leave for wedding. 

33. S + once + past verb = S + would to + do sth. 

34. S + present verb (negative) any more = S + would to + do sth. 

35. S + V + because + S + V = S + V + to + infinitive

VD: She studies hard because she wants to pass the final examination. 

= She studies hard to pass the final examination. 

36. S + V + so that/ in order that+ S + V = S + V + to + infinitive

38. To infinitive or gerund + be + adj = It + be + adj + to + V

39. S + V + and + S + V = S + V + both... and

40. S + V + not only... + but also = S + V + both... and

41. S + V + both... and... = S + V + not only... but also... 

VD: He translated fast and correctly. 

= He translated not only fast but also correctly. 

44. S1+simple present+and+S2+simple futher =If+S1 + simple present + S2 + simple futher. 

45. S1+didn’t + V1 + Because + S2 + didn’t + V2 = If Clause

46. Various facts given = Mệnh đề if thể hiện điều trái ngược thực tế. 

47. S1 + V1 + if + S2 + V2(phủ định)= S1 + V1 + Unless + S2 + V2 (khẳng định)

48. S + V + O = S + be + noun + when + adj clause. 

49. S + V + O = S + be + noun + where + adj clause. 

50. S + V + O = S + be + noun + whom + adj clause. 

51. S + V + O = S + be + noun + which + adj clause. 

52. S + V + O = S + be + noun + that + adj clause. 

56. S + V + if + S + V (phu dinh) = S + V + unless + S + V (khẳng dinh)

57. S + be + scared of sth = S + be + afraid of + sth

58. Let’s + V = S + suggest + that + S + present subjunctive

59. In my opinion = S + suggest + that + S + present subjunctive (quan điểm của tôi)

60. S + advise = S + suggest + that + S + present subjunctive

61. Why don’t you do sth? = S + suggest + that + S + present subjunctive

62. S + get + sb + to do sth = S + have + sb + do sth

VD: She gets him to spend more time with her. 

= She have him spend more time with her. 

63. S + aks + sb + to do sth = S + have + sb + do sth

VD: Police asked him to identify the other man in the next room. 

= Police have him identify the other man in the next room. 

64. S + request + sb + to do sth= S + have + sb + do sth

VD: The teacher request students to learn by heart this poem. 

= The teacher have students learn by heart this poem. 

65. S + want + sb + to do sth = S + have + sb + do sth

VD: I want her to lend me

= I have her lend me. 

66. S + V + no + N = S + be + N-less

VD: She always speaks no care. 

= She is always careless about her words. 

67. S + be + adj + that + S + V = S + be + adj + to + V

VD: Study is necessary that you will get a good life in the future. 

= Study is necessary to get a good life in the future. 

68. S + be + adj + prep = S + V + adv

VD: My students are very good at Mathemas. 

= My students study Mathemas well. 

69. S + remember + to do Sth = S + don’t forget + to do Sth

VD: I remember to have a Maths test tomorrow = I don't forget to have a Maths test tomorrow. 

70. It + be + adj = What + a + adj + N!

VD: It was an interesting film. 

= What an interesting film!

71. S + V + adv = How + adj + S + be...

VD: She washes clothes quickly. 

= How quick she is to wash clothes. 

72. S + be + ing-adj = S + be +ed-adj

73. S + V = S + be + ed-adj

74. S + V + Khoảng thời gian = It + take + (sb) + Khoảng thời gian + to + V

VD: She have learned English for 5 years. 

= It takes her 5 year to learn English. 

75. S + be + too + adj + (for s. o) + to + V = S + be + so + adj + that + S + can’t + V

VD: The water is too hot for Peter to drink. 

= The water is so hot that Peter can't drink

76. S + V + too + adv + to + V = S + V + so + adv + that + S + can’t + V

77. S + be + so + adj + that + S + V = S + be + not + adj + enough + to + V

78. S + be + too + adj + to + V = S + be + not + adj + enough + to + V

79. S + V + so + adv + that + S + V = It + V + such + (a/ an) + N(s) + that + S +V

VD: He speaks so soft that we can’t hear anything. 

= He does not speak softly. 

80. Because + clause = Because of + noun/ gerund

VD: Because she is absent from school. 

= Because of her absence from school. 

17 tháng 3 2019

ồ tui ko có

tui lp 6

sorry

15 tháng 8 2021

k chuyển bị động được nha