Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thì tương lai đơn : S + will + be + P2 + by-O
Ex: They will hold the meeting before May Day
=> The meeting will be held before May Day
Thì tương lai gần : S + am/is/are + going to + be +P2 + by-O
Ex: The teacher is going to tell a story
=> A story is going to be told by the teacher
Thì tương lai hoàn thành : S + will + have + been + P2 + by-O
Ex: They 'll have built that house by June next year
=> That house 'll have been built by June next year
+ Thì HTĐ :
S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...
Tủy trường hợp có thể bỏ by
+ thì HTTD:
S + am/is/are +being + PP+by+...
+ Thì HTHT:
S+has/have + been +PP+by...
Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho
trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi
1. Các cấu trúc bị động không được sử dụng với giới từ “by”
Be disappointed
Be surprised + At
Be frightened
Ex: she is so disappointed at his job performance
Be engaged
Be interested + in
Be involved
Ex: He is very interested in the environmental issues
Be composed
Be made + of
Be tired
Ex: Our team is composed of the best employees in our company
Be married
Be dedicated + to
Ex: she has been married to him for 2 years
Be bored
Be filled + with
Be satisfied
Ex: The executives were satisfied with the presentation
2. Câu chủ động với nghĩa bị động
Một vài động từ ở dạng chủ động nhưng được sử dụng với nghĩa bị động.
Các động từ đó bao gồm: Cut, peel, read,Sell, wash
Ex: Tomatoes peel easily if you scald them in hot water
Một vài động từ theo sau là dạng Danh động từ (Gerund) nhưng lại mang nghĩa bị động. Dạng Gerund có thể thay bằng “to be + Pii”
Deserve/require/want/need + V-ing
Ex:
The shoes need polishing
=The shoes need to be polished
3. Một số cấu trúc bị động đặc biệt
– S+have/has+ People+ do something
Chuyển thành
– S+have/has+something+done
Ex: The director had the machines repaired
– I saw Mr Peter going down the stairs
Chuyển thành
– Mr Peter was seen going down the stairs
– I saw Mr Peter go down the stairs
Chuyển thành
– Mr Peter was seen to go down the stairs.
Khẳng định: S + have/has + been + V3/ed + O
Phủ định: S + have/has + not + been + V3/ed + O
Nghi vấn: Have/Has + S + been + V3/ed + O
(+) S + have/ has + been + P2 + O
(-) S + haven't/ hasn't + been + P2 + O
(?) Have/ Has + S + been + P2 + O ?
(Wh-q) WH + have/ has + S + been + P2 +...?
lên google bạn ưi
lên rồi.thấy còn hỏi làm j