Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Học tiếng Anh nên bắt đầu từ đâu?
*Trước tiên bạn cần có kế hoạch hành động như 1 cuốn vở chẳng hạn, mỗi ngày bạn cần lên "to do list", khi bạn làm xong 1 việc thì bạn tick vào đó.
Ví dụ nhé: Ngày 8/7/2020
To do list
- Luyện nghe giao tiếp tiếng Anh √
- Học từ vựng mới √
* Việc bắt đầu học T.A từ đâu:
1. Phát âm, từ vựng
2. Xem những kiến thức cơ bản như sách T.A dành cho thiếu nhi xong r bạn ôn (học) những cuốn sách của THCS rồi đến THPT ( nó cũng rất hữu ích, có rất nhiều mẫu câu trong giao tiếp hằng ngày, từ vựng, ngữ pháp thông dụng...).
3. Luyện nói hằng ngày, nghe nhiều
4. Học ngữ pháp
trên google cũng có rất nhiều gợi ý về việc học TA bắt đầu từ đâu, em search đi nhé
- Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả của thầy cô, anh chị em là gì vậy ạ?
Câu trên mik cũng đã gợi ý r nhé
Chỉ cần quyết tâm và cố gắng, kiên trì thì sẽ thành công.
Đừng có vội vã từ từ mà học.
Mình nghĩ học được hay không chủ yếu dựa vào động lực và quyết tâm học bài của bạn chứ nếu có những thứ như trên mà chẳng có quyết tâm hay động lực thì cũng như công cốc. Mình chỉ xin phép trả lời câu đầu tiên của bạn, về việc bắt đầu từ đâu: Bạn nên test xem kiến thức của bạn ở trên mạng xem mình được như thế nào, tuyệt đối không nhận bất kì sự trợ giúp nào. Nếu như lỗ hổng nhiều bạn nên xem lại mình đã học được những gì từ những quyển vở ghi chép, sách cũ từ những lớp học trước và những phần bạn bị mất, từ đó bù lại chỗ bị mất. Xem lại cách, phương pháp giúp bạn học tốt tiếng Anh từ các lớp 6,7 và xem các chương trình tiếng Anh trên youtube như VOA,... Mình chỉ góp ý như vậy thôi.
Sách của Lưu Hoằng Trí, MC Books,Vĩnh Bá,Cambridge......
Grammar for ielts, Grammar in use, vocabulary in use, english grammar, bài tập bổ trợ nâng cao anh 8, Complete IELTS 6.5 - 7.5..........
Hoặc bạn có thể lên mạng xem những bài nâng cao cũng hay lắm đó mk là học sinh cũng chuyên anh theo mk để học tốt môn anh chỉ cần bạn hiểu,biết và vận dụng kiến thức vào bài là được.Đọc sách,xem chương trình tiếng anh tìm kiếm thêm những bài tiếng anh hay cũng tốt đó bạn
A. Các dạng câu thường gặp:
1. Câu bị động đặc biệt:
1.1 Câu bị động với think/believe/say...:
a, + CĐ: S (People, They,.....) + say/think/believe...+ that +.........
+ BĐ: S + is/am/are + said/thought/believed...+ to V............
→ It + is/am/are + said/thought/believed... that +............
b, + CĐ: S (People,They,.....) + said/thought/believed...+ that....
+ BĐ: S + was/were + said/thought/believed...+ to have + V(pII)
→ It + was/were+ said/thought/believed... that +............
Eg: - People believe that 13 is an unlucky number.
→ 13 is belived to be an unlucky number.
→ It is believed that 13 is an unlucky number.
- They thought that Mai had gone away.
→ Mai was thought to have gone away.
→ It was thought that Mai had gone away.
2. Câu bị động với "have":
+ CĐ: S + have/has/had + sb + V + st+ .......
+ BĐ: S + have/has/had + st + V(pII) + (by sb)...
Eg: I had him repair my bicycle yesterday.
=> I had my bicycle repaired yesterday.
3. Câu bị động với "get":
+ CĐ: S + get/gets/got + sb + to V + st +.......
+ BĐ: S + get/gets/got + st + V(pII) + (by sb)...
Eg: I got him to repair my car last week.
=> I got my car repaired last week.
4. Câu bị động với "make":
+ CĐ: S + make/made + sb + V + st +......
+ BĐ: S (sb) + is/are//was/were made + to V+ st +......
Eg: The step mother made Littele Pea do the chores all day.
→ Littele Pea was made to do the chores all day.
5. Need:
+ CĐ: S + need + to V+ st +........
+ BĐ: S (st)+ need + to be V(pII).
→ S (st)+ need+ V-ing.
Eg: You need to cut your hair.
→Your hair need to be cut.
→ Your hair need cutting.
2.Câu trực tiếp,gián tiếp:
I.Các dạng câu chuyển gián tiếp:
1.Câu mệnh lệnh, yêu cầu:
- Câu mệnh lệnh, yêu cầu có các dạng:
"(Don't) + V +.....+ (please)"
"Will/Would/Can/Could + S + (not) +......+ (please)?"
"Would you mind + (not) + V-ing +.....?"
=>S + told/asked/warned (cảnh báo)/begged (cầu xin)/ordered (ra lệnh)/reminded (nhắc nhở)+ O + (not) toV...
Eg:- "Listen carefully" The teacher said to us.
=>The teacher told/asked us to listen carefully.
-"Don't make noise,Jim" The perfect said.
=>The perfect ordered Jim not to make noise.
-"Would you mind putting out your cigarette?"-said a woman.
=>A woman reminded me to put out my cigatette.
*Câu yêu cầu với động từ tường thuật "asked" có dạng:
-"I'd like+........"
-"Can/Could I have+........"
Khi chuyển gián tiếp ta áp dụng công thức:
S+asked(+O)+for+st+.....
Eg: In the café,the man said: "I'd like a cup of tea".
=>The man asked for a cup of tea.
2.Lời khuyên:
-Lời khuyên có các dạng:
"S+should(not)/ought (not) to/had better(not)+V+........"
"Why don't you+V+......."
"If I were you, I would+V+......."
=>S1+said+(to+O)+that+S2+should+V+.......
=>S+advised/encouraged(khuyến khích)+ O+to V+.......
Eg:-"You should run faster" The teacher said.
=>The teacher said that I should run faster.
=>The teacher advised me to run faster.
-"Why don't you take off your coat?"She said.
=>She advised me to take off my coat.
-"If I were you,I would stop smoking"He said.
=>He advised me to stop smoking.
-"Go on,apply for the job"Mrs.Smith said.
=> Mrs.Smith encouraged me to apply for the job"
3.Câu trần thuật:
Câu trần thuật có dạng: "S+V(s/es/ed/pI/pII)+......."
=>S+said+that+S+V(lùi thì)+.........
Eg: "I will have an important contest tomorrow."She said.
=>She said that she would have an important contest the next day.
4.Câu hỏi:
a,Yes/No questions:
Yes/No question có dạng: "Trợ động từ+S+V+.....?"
=>S1+asked+O+if/whether+S2(O)+V(lùi thì)+......
Eg: "Do you like SNSD?" Seohyun said to Kyuhyun.
=> Seohyun asked Kyuhyun if/whether he liked SNSD.
b,Wh questions:
Wh questions có dạng: "Wh+trợ động từ+S+V+.....?"
=>S1+asked+O+Wh+S2(O)+V(lùi thì)+.......
Eg: "Where will you go tomorrow?" She said.
=>She asked me Where I would go the next day.
5.Lời mời,gợi ý:
a, Lời mời:
Lời mời có dạng: "Would you like+Noun/toV+......?"
=>S+invited+O+toV+......
Eg: "Would you like to come to my birthday party"Su said to Seohyun.
=> Su invited Seohyun to come to his birthday party.
b,Lời gợi ý:
Lời gợi ý có dạng:
"Let's+V+.....!"= "Shall we+V+.....?"
"What/How about + V-ing/N +......?"
"Why don't we/you+ V+....?"
* Nếu chủ ngữ tham gia vào hành động.( "Let's + V +.....!" ; "Shall we + V +.....?" ;
"What/How about + V-ing/N +......?" "Why don't we +V+....?"):
=>S + suggested + V-ing +......
* Nếu chủ ngữ không tham gia vào hành động mà chỉ gợi ý cho người khác.( "Why don't you+V+....?")
=>S1 + suggested + that + S2 + should + V +......
Eg:-"Let's go to the movies"The boy said.
=>The boy suggested going to the movies.
-"Why don't you go out for a drink?"Trung said to Nga.
=>Trung suggested that Nga should go out for a drink.
c,Những câu có dạng:
"I'll+V+.....+if you like."
"Shall/Can/Could I+V+....?"
"Would you like me+toV+.....?"
Khi chuyển gián tiếp ta sử dụng động từ tường thuật "offered" công thức:
S+ offered + toV +.......+ if you like.
Eg:- "Would you like me to finish the work tonight?
=>I'll finish the work tonight if you like.
=>I offered to finish the work tonight if you like.
-"I'll do your housework for you if you like"She said.
=>She offered to do my housework for me if I liked.
6. Câu cảm thán:
-Câu cảm thán có dạng:
"What + (a/an) + adj + Noun!"
"How + adj + S + V!"
=>S1+exclaimed+that+S2+V/be(lùi thì)+........
Eg: "What a lovely teddy bear!"The girl said.
= "How lovely the teddy bear is!The girl said.
=>The girl exclaimed that the teddy bear was lovely.
7.Lời nhắc nhở:.
"Remember..." Khi chuyển sang gián tiếp ta áp dụng cấu trúc sau:
"Don't forget..." S + reminded+ sb+ toV+....
Eg: She said to me; "Don't forget to ring me up tomorrow evening"
=> She reminded me to ring her up the next eveining.
8. Sự đồng ý về quan điểm như: all right, yes, of course (áp dụng cấu trúc sau):
S + agreed + to V...
Eg: "All right, I'll wait for you" He said.
=> He agreed to wait for me.
9.Câu trực tiếp diễn tả điều mong muốn như: would like, wish.Khi chuyển gián tiếp áp dụng cấu trúc:
S + wanted + O + to V+...
Eg: "I'd like Trung to be a famous person."Trung's English teacher.
=> Trung's English teacher wanted him to be a famous person.
10. Từ chối : S + refused + to V +...
Eg: 'No, I won't lend you my car"
=> He refused to lend me his car.
11. Lời hứa: S + promised to V+.....
Eg: 'I'll send you a card on your birthday"
=> He promised to send me a card on my birthday.
12.Cảm ơn,xin lỗi:
a,Cảm ơn: S + thanked (+O) (for+V-ing/st) +.....
Eg: "It was nice of you to help me. Thank you very much," Tom said to you.
=>Tom thanked me for helping him.
b,Xin lỗi: S+ apologized (+to O) + for (+not) + (V-ing/st) +.......
Eg: "I'm sorry I'm late," Peter said.
=>Peter apologized for being late.
13.Chúc mừng:
S + congratulated + O + on + V-ing/st+......
Eg: John said, "I heard you received the scholarship. Congratulations!"
---> John congratulated me on receiving the scholarship.
14. . Mơ ước:
S + dreamed + of + V-ing/st+.....
Eg: "I want to pass the exam with flying colours," John said.
=> John dreamed of passing the exam with flying colours.
"I've always wante to be rich, " Bob said .
=> Bob had always dreamed of being rich.
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!!!
Ngữ pháp Tiếng anh 8 Thí điểm
- Unit 1:
Verbs of liking + gerunds
Verbs of liking + to-infinitives
- Unit 2:
Comparative of adjectives: review
Comparative forms of adverbs
- Unit 3:
Questions: review
- Unit 4:
Should and shouldn't to express advice: review
- Unit 5:
Simple and compound sentences: review
Complex sentences
- Unit 6:
Past continuous
- Do you know anything about Math ?
- What is the meaning of triangle ?
.............. Cái này lấy cũng khá dễ nha bạn !
1. https://llv.edu.vn/vi/diem-lai-nhung-kien-thuc-ngu-phap-tieng-anh-lop-8-can-ghi-nho/
2. https://vndoc.com/he-thong-kien-thuc-ngu-phap-tieng-anh-lop-8-96025
3. https://jes.edu.vn/tom-tat-ngu-phap-tieng-anh-lop-8
bạn có thể tham khảo 3 trang này