Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A. Các dạng câu thường gặp:
1. Câu bị động đặc biệt:
1.1 Câu bị động với think/believe/say...:
a, + CĐ: S (People, They,.....) + say/think/believe...+ that +.........
+ BĐ: S + is/am/are + said/thought/believed...+ to V............
→ It + is/am/are + said/thought/believed... that +............
b, + CĐ: S (People,They,.....) + said/thought/believed...+ that....
+ BĐ: S + was/were + said/thought/believed...+ to have + V(pII)
→ It + was/were+ said/thought/believed... that +............
Eg: - People believe that 13 is an unlucky number.
→ 13 is belived to be an unlucky number.
→ It is believed that 13 is an unlucky number.
- They thought that Mai had gone away.
→ Mai was thought to have gone away.
→ It was thought that Mai had gone away.
2. Câu bị động với "have":
+ CĐ: S + have/has/had + sb + V + st+ .......
+ BĐ: S + have/has/had + st + V(pII) + (by sb)...
Eg: I had him repair my bicycle yesterday.
=> I had my bicycle repaired yesterday.
3. Câu bị động với "get":
+ CĐ: S + get/gets/got + sb + to V + st +.......
+ BĐ: S + get/gets/got + st + V(pII) + (by sb)...
Eg: I got him to repair my car last week.
=> I got my car repaired last week.
4. Câu bị động với "make":
+ CĐ: S + make/made + sb + V + st +......
+ BĐ: S (sb) + is/are//was/were made + to V+ st +......
Eg: The step mother made Littele Pea do the chores all day.
→ Littele Pea was made to do the chores all day.
5. Need:
+ CĐ: S + need + to V+ st +........
+ BĐ: S (st)+ need + to be V(pII).
→ S (st)+ need+ V-ing.
Eg: You need to cut your hair.
→Your hair need to be cut.
→ Your hair need cutting.
2.Câu trực tiếp,gián tiếp:
I.Các dạng câu chuyển gián tiếp:
1.Câu mệnh lệnh, yêu cầu:
- Câu mệnh lệnh, yêu cầu có các dạng:
"(Don't) + V +.....+ (please)"
"Will/Would/Can/Could + S + (not) +......+ (please)?"
"Would you mind + (not) + V-ing +.....?"
=>S + told/asked/warned (cảnh báo)/begged (cầu xin)/ordered (ra lệnh)/reminded (nhắc nhở)+ O + (not) toV...
Eg:- "Listen carefully" The teacher said to us.
=>The teacher told/asked us to listen carefully.
-"Don't make noise,Jim" The perfect said.
=>The perfect ordered Jim not to make noise.
-"Would you mind putting out your cigarette?"-said a woman.
=>A woman reminded me to put out my cigatette.
*Câu yêu cầu với động từ tường thuật "asked" có dạng:
-"I'd like+........"
-"Can/Could I have+........"
Khi chuyển gián tiếp ta áp dụng công thức:
S+asked(+O)+for+st+.....
Eg: In the café,the man said: "I'd like a cup of tea".
=>The man asked for a cup of tea.
2.Lời khuyên:
-Lời khuyên có các dạng:
"S+should(not)/ought (not) to/had better(not)+V+........"
"Why don't you+V+......."
"If I were you, I would+V+......."
=>S1+said+(to+O)+that+S2+should+V+.......
=>S+advised/encouraged(khuyến khích)+ O+to V+.......
Eg:-"You should run faster" The teacher said.
=>The teacher said that I should run faster.
=>The teacher advised me to run faster.
-"Why don't you take off your coat?"She said.
=>She advised me to take off my coat.
-"If I were you,I would stop smoking"He said.
=>He advised me to stop smoking.
-"Go on,apply for the job"Mrs.Smith said.
=> Mrs.Smith encouraged me to apply for the job"
3.Câu trần thuật:
Câu trần thuật có dạng: "S+V(s/es/ed/pI/pII)+......."
=>S+said+that+S+V(lùi thì)+.........
Eg: "I will have an important contest tomorrow."She said.
=>She said that she would have an important contest the next day.
4.Câu hỏi:
a,Yes/No questions:
Yes/No question có dạng: "Trợ động từ+S+V+.....?"
=>S1+asked+O+if/whether+S2(O)+V(lùi thì)+......
Eg: "Do you like SNSD?" Seohyun said to Kyuhyun.
=> Seohyun asked Kyuhyun if/whether he liked SNSD.
b,Wh questions:
Wh questions có dạng: "Wh+trợ động từ+S+V+.....?"
=>S1+asked+O+Wh+S2(O)+V(lùi thì)+.......
Eg: "Where will you go tomorrow?" She said.
=>She asked me Where I would go the next day.
5.Lời mời,gợi ý:
a, Lời mời:
Lời mời có dạng: "Would you like+Noun/toV+......?"
=>S+invited+O+toV+......
Eg: "Would you like to come to my birthday party"Su said to Seohyun.
=> Su invited Seohyun to come to his birthday party.
b,Lời gợi ý:
Lời gợi ý có dạng:
"Let's+V+.....!"= "Shall we+V+.....?"
"What/How about + V-ing/N +......?"
"Why don't we/you+ V+....?"
* Nếu chủ ngữ tham gia vào hành động.( "Let's + V +.....!" ; "Shall we + V +.....?" ;
"What/How about + V-ing/N +......?" "Why don't we +V+....?"):
=>S + suggested + V-ing +......
* Nếu chủ ngữ không tham gia vào hành động mà chỉ gợi ý cho người khác.( "Why don't you+V+....?")
=>S1 + suggested + that + S2 + should + V +......
Eg:-"Let's go to the movies"The boy said.
=>The boy suggested going to the movies.
-"Why don't you go out for a drink?"Trung said to Nga.
=>Trung suggested that Nga should go out for a drink.
c,Những câu có dạng:
"I'll+V+.....+if you like."
"Shall/Can/Could I+V+....?"
"Would you like me+toV+.....?"
Khi chuyển gián tiếp ta sử dụng động từ tường thuật "offered" công thức:
S+ offered + toV +.......+ if you like.
Eg:- "Would you like me to finish the work tonight?
=>I'll finish the work tonight if you like.
=>I offered to finish the work tonight if you like.
-"I'll do your housework for you if you like"She said.
=>She offered to do my housework for me if I liked.
6. Câu cảm thán:
-Câu cảm thán có dạng:
"What + (a/an) + adj + Noun!"
"How + adj + S + V!"
=>S1+exclaimed+that+S2+V/be(lùi thì)+........
Eg: "What a lovely teddy bear!"The girl said.
= "How lovely the teddy bear is!The girl said.
=>The girl exclaimed that the teddy bear was lovely.
7.Lời nhắc nhở:.
"Remember..." Khi chuyển sang gián tiếp ta áp dụng cấu trúc sau:
"Don't forget..." S + reminded+ sb+ toV+....
Eg: She said to me; "Don't forget to ring me up tomorrow evening"
=> She reminded me to ring her up the next eveining.
8. Sự đồng ý về quan điểm như: all right, yes, of course (áp dụng cấu trúc sau):
S + agreed + to V...
Eg: "All right, I'll wait for you" He said.
=> He agreed to wait for me.
9.Câu trực tiếp diễn tả điều mong muốn như: would like, wish.Khi chuyển gián tiếp áp dụng cấu trúc:
S + wanted + O + to V+...
Eg: "I'd like Trung to be a famous person."Trung's English teacher.
=> Trung's English teacher wanted him to be a famous person.
10. Từ chối : S + refused + to V +...
Eg: 'No, I won't lend you my car"
=> He refused to lend me his car.
11. Lời hứa: S + promised to V+.....
Eg: 'I'll send you a card on your birthday"
=> He promised to send me a card on my birthday.
12.Cảm ơn,xin lỗi:
a,Cảm ơn: S + thanked (+O) (for+V-ing/st) +.....
Eg: "It was nice of you to help me. Thank you very much," Tom said to you.
=>Tom thanked me for helping him.
b,Xin lỗi: S+ apologized (+to O) + for (+not) + (V-ing/st) +.......
Eg: "I'm sorry I'm late," Peter said.
=>Peter apologized for being late.
13.Chúc mừng:
S + congratulated + O + on + V-ing/st+......
Eg: John said, "I heard you received the scholarship. Congratulations!"
---> John congratulated me on receiving the scholarship.
14. . Mơ ước:
S + dreamed + of + V-ing/st+.....
Eg: "I want to pass the exam with flying colours," John said.
=> John dreamed of passing the exam with flying colours.
"I've always wante to be rich, " Bob said .
=> Bob had always dreamed of being rich.
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA!!!
Want to learn better English 8, needs to investigate more words in the dictionary he Vietnam. The school in the dictionary helps us in many vocabularies, learn many new words. Also, the help of reading have the knowledge to do the questions in English, helps us have better communication skills. Collective listening, speaking, reading and writing to do well as much more. Go online to help us investigate the things that we do not know, the information that we do not know will be answered.
1. https://llv.edu.vn/vi/diem-lai-nhung-kien-thuc-ngu-phap-tieng-anh-lop-8-can-ghi-nho/
2. https://vndoc.com/he-thong-kien-thuc-ngu-phap-tieng-anh-lop-8-96025
3. https://jes.edu.vn/tom-tat-ngu-phap-tieng-anh-lop-8
bạn có thể tham khảo 3 trang này
Bạn vừa luyện ngữ pháp, đọc, nghe từ dễ đến khó trên duolingo cũng được đó!
CỤM TỪ CHỈ KẾT QUẢ: enough, too
a/ enough ….to (đủ …..để có thể)
S + V + adj/ adv + enough (for O) + to-V1
S + V + enough + N + to-V1
Ex: My sister can’t get married because she is young.
___________________________________________
I didn’t buy a new computer because I didn’t have money.
___________________________________________
b/ too ….to (quá ….không thể)
S + V + too + adj/ adv (for O) + to-V1
Ex: He is very short, so he can’t play basket ball.
- He is ___________________________________
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house _________________________________
MỆNH ĐỀ CHỈ KẾT QUẢ
a/ so ….that (quá … đến nỗi)
S+ V+ so + adj/ adv + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……
Ex: 1. The coffee is very hot. I can’t drink it.
- The coffee ________________________________
2. I couldn’t catch him because he ran very fast.
- He ran _____________________________________.
b/ such …. that (quá … đến nỗi)
S+ V + such (a/ an) + adj + N + that + S + can’t/ couldn’t/ wouldn’t + V1 ……
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Ex: 1. It is a cool day. We don’t need to turn on the air- conditioner.
- It is _______________________we don’t need to turn on the air- conditioner.
2. It is such a long homework that I can’t finish it in an hour.
-The homework is so ___________________________________________.
3. The bag was so heavy that I couldn’t carry it.
- It is such ___________________________________________________.
Note:
- Cấu trúc enough và too:
+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O
+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
The house is very expensive. We can’t buy it.
- The house is too expensive for us to buy.
- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trước
- The house is so expensive that I can’t buy it.
- so many + N đếm được số nhiều: quá nhiều …
There are so many students that I can’t remember their name.
- so much + N không đếm được: quá nhiều …
I drank so much coffee that I couldn’t sleep.
- so few + N đếm được số nhiều: quá ít ….
There were so few people that they cancelled the meeting.
- so little + N không đếm được: quá ít….
He had so little money that he couldn’t buy that book.
CÂU CẢM THÁN
What + (a/ an) + adj + N!
Note: không dùng a, an nếu danh từ là danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được
- What a lovely dress! - What an expensive car!
-What hot coffee! - What good students!
THÌ (TENSES)
Thì | Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | Dấu hiệu |
Hiện tại đơn | S+ V1 S + V(s-es) (be): am- is- are | S + don’t/ doesn’t + V1 S+ am not/ isn’t/ aren’t | (Wh) + Do/ Does + S + V1? (Wh) + Am/ Is/ Are + S+…? | Everyday, usually, never, often, sometimes, always,... |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/ is/ are + V-ing | S + am/ is/ are (not) +V-ing | Am/ Is/ Are + S + V-ing? | Now, at the present, at the moment, at this time, Look!, Listen!, Be careful!, Hurry up! |
Nếu bạn đã đạt đến trình khá ổn, thì sau đây sẽ là những điều mình muốn chia sẻ với bạn
Chú ý đến thì HTHT, Hiện tại/quá khứ phân từ, lùi thì, câu điều kiện(khá ít)
Cấu trúc: So..that, such…that, too, enough, so as/ in order to…
Phương pháp học tiếng anh của mình (đối với những người đã có gốc Anh):
Luyện đề thi vào 10, nghe các đoạn đối thoại tiếng anh rồi tắt phụ đề, viết lại những gì mình nghe được, sau đó bật phụ đề và check lại, nghe các bài tiếng anh rồi hát lại (hát dở hay không thì không quan trọng nhá ;-; chủ yếu mình luyện nghe với nói), bla bla...
tham khảo :
*cần lưu ý:
+1. Các chủ điểm từ vựng trong chương trình tiếng Anh lớp 8
+2. Nội dung ngữ pháp trọng tâm của chương trình tiếng Anh lớp 8
Thì động từ: ở lớp 8, học sinh được học gần như toàn bộ 12 thì động từ trong tiếng Anh. Tuy nhiên, nội dung trọng tâm của chương trình tiếng Anh lớp 8 về Thì động từ gồm có: Thì Hiện tại hoàn thành, Hiện tại phân từ và Quá khứ phân từ (V-ing và PII), Cách lùi thì (trong Câu gián tiếp).Các mẫu câu: Câu gián tiếp, Câu bị động, Câu điều kiện, Câu ao ước, Lời hứa, Câu cảm thán, Câu nhắc nhở, Câu mệnh lệnh, Câu nhờ vả…Loại từ: Đại từ phản thân, Danh động từ, Động từ tình thái (mở rộng hơn so với kiến thức lớp 7, thêm các từ khác như “might”, “could”, “had better”…)Các cách diễn đạt đặc biệt: “So..that”, “such…that”, “too”, “enough’’, “used to”, “prefer”, “so as/ in order to”…3. Những điểm cần lưu ý về chương trình tiếng Anh lớp 8
Nói đến những điều cần biết về tiếng Anh lớp 8, không thể không nhắc đến các kĩ năng mà học sinh cần như:
nắm bắt và vận dụng tốt các nội dung kiến thứcbắt đầu làm quen với những dạng bài kiểm trarèn luyện các kĩ năng làm bài như cách phân bổ thời gian, cách định hướng trong bài thi…*pp học tiếng anh :
+Học từ vựng tiếng Anh qua bài hát, bộ phim
+Học ngữ pháp tiếng Anh qua giao tiếp
+ Luyện tập kỹ năng nghe tiếng Anh
+Luyện kỹ năng viết
+ nên có một môi trường tốt để học tập hiệu quả
+ vẽ, viết các ý chính qua sơ đồ tư duy
cấu trúc đề thường là
1.Khoanh tròn vào từ có phần gạch chân khác với các từ khác
2.chọn từ đúng nhất để hoàn thành câu (khoanh)
3.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
4.Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi
Em có nghe trường nói nhưng do em chưa đủ tuổi nên trường không cho thi! Chị đợi một năm nữa nhé!
Ngữ pháp Tiếng anh 8 Thí điểm
- Unit 1:
Verbs of liking + gerunds
Verbs of liking + to-infinitives
- Unit 2:
Comparative of adjectives: review
Comparative forms of adverbs
- Unit 3:
Questions: review
- Unit 4:
Should and shouldn't to express advice: review
- Unit 5:
Simple and compound sentences: review
Complex sentences
- Unit 6:
Past continuous
Nâng cao là sao bn, n~ grammar đó trong sách hết đó bn