Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn D
Illiterate = mù chữ. Ngược với “able to read and write” = có thể đọc và viết
Đáp án C
Giải thích: Từ “secure” mang nghĩa “an toàn”,
A. uninterested (adj) không quan tâm
B. open (adj) cởi mở
C. unsure (adj) không chắc chắn
D. slow (adj) chậm
Dịch nghĩa: Chúng tôi cung cấp một dịch vụ chuyển tiền nhanh và an toàn trong vòng chưa đầy 24 tiếng.
Đáp án C.
A. Inflexible (adj) : cứng, không uốn được.
B. Unable to pass an exam in reading and writing: không thể vượt qua bài kiểm tra đọc và viết.
C. Able to read and write: có thể đọc và viết >< Illiterate (adj): mù chữ, thất học.
D. Able to join intramural sport: có thể tham gia thể thao trong nước.
Dịch câu: Số người mù chữ ở vùng núi và các vùng sâu vùng xa ở Việt Nam đã giảm trong vài năm qua.
Đáp án C. superficial: hời hợt >< thoughtful: chu đáo
A. a second thought: suy nghĩ lại
B. considerate: thận trọng, cân nhắc
D. compassionate: thương xót.
Đáp án B.
Dịch: Hoa đá là hoa trông giống như hòn đá và mọc trên vùng đất khô cằn.
=> arid (khô cằn) >< damp (ẩm, ẩm ướt)
Các đáp án khác:
A. deserted: trống trải
C. dry: khô
D. barren: cằn cỗi
Đáp án B.
- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.
A. deserted /dɪ'zɜ:tɪd/ (adj): hoang vắng (không có) Ex: The office was completely deserted.
B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.
C. dry (adj): khô.
D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.
Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert. Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B
Đáp án B
- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.
A. deserted /dɪˈzɜːtɪd/ (adj): hoang vắng (không có)
Ex: The office was completely deserted.
B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.
C. dry (adj): khô.
D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.
Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert.
Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B
Đáp án A
Giải thích: celibate (adj) (sống) độc thân = single >< married
A. married (adj): đã kết hôn
B. divorced (adj) đã li hôn
C. separated (adj) đã chia tay
D. single (adj) độc thân
Dịch: Cô ta quyết định sống độc thân và dành cả đời mình giúp đỡ những người vô gia cư và trẻ mồ côi.
Đáp án B
shift (n): sự chuyển dịch, sự di chuyển >< maintenance (n): sự đứng yên.
Các đáp án còn lại:
A. transposition (n): sự hoán vị.
C. variation (n): sự biến đổi.
D. movement (n): sự chuyển động.
Dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của cơ số người từ nông thôn ra thành thị, dẫn tới sự phát triển của của nhiều thành phố.
Đáp án D
Giải thích: Từ “illiterate” mang nghĩa “mù chữ”.
A. có thể nói trôi chảy
B. không thể nói trôi chảy
C. không thể đọc và viết
D. có thể đọc và viết
Dịch nghĩa: Một tỉ lệ đáng ngạc nhiên về dân số ở vùng hẻo lánh bị mù chữ.