Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B.
- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.
A. deserted /dɪ'zɜ:tɪd/ (adj): hoang vắng (không có) Ex: The office was completely deserted.
B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.
C. dry (adj): khô.
D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.
Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert. Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B
Đáp án B
- arid (adj): khô cằn. Ex: arid and semi-arid deserts.
A. deserted /dɪˈzɜːtɪd/ (adj): hoang vắng (không có)
Ex: The office was completely deserted.
B. damp (adj): ẩm thấp, không khí ẩm. Ex: It feels damp in here.
C. dry (adj): khô.
D. barren (adj): cằn cỗi, cây cỏ không thể mọc được.
Ex: Thousands of years ago the surface was barren desert.
Ta thấy câu hỏi tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B
Đáp án B.
Tạm dịch: Theo một báo cáo, đất nông nghiệp của Châu Phi đang ngày càng khô cằn và không có khả năng cứu sống được số dân đang đói khát của châu lục này.
A. poor: nghèo nàn
B. fruitful: ra nhiều quả, có nhiều quả, sai quả, màu mõ, tốt, sinh sản nhiều
C. arid: khô cằn
D. desert: hẻo lánh
- barren: cằn cỗi, khô cằn
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án phải là B. fruitful.
Đáp án B.
Tạm dịch: Theo một báo cáo, đất nông nghiệp của Châu Phi đang ngày càng khô cằn và không có khả năng cứu sống được số dân đang đói khát của châu lục này.
A. poor: nghèo nàn
B. fruitful: ra nhiều quả, có nhiều quả, sai quả, màu mỡ, tốt, sinh sản nhiều
C. arid: khô cằn
D. desert: hẻo lánh
- barren: cằn cỗi, khô cằn
Đề bài yêu cầu tìm từ tái nghĩa nên đáp án phải là B. fruitful.
Đáp án B.
Tạm dịch: Theo một báo cáo, đất nông nghiệp của Châu Phi đang ngày càng khô cằn và không có khả năng cứu sống được số dân đang đói khát của châu lục này.
A. poor: nghèo nàn
B. fruitful: ra nhiều quả, có nhiều quả, sai quả, màu mõ, tốt, sinh sản nhiều
C. arid: khô cằn
D. desert: hẻo lánh
- barren: cằn cỗi, khô cằn
Đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa nên đáp án phải là B. fruitful.
Đáp án A
Rich: giàu
Hard-up: nghèo
Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)
Well-to-do: giàu (well-to-do family)
Land-owning: giàu (do có nhiều đất)
A
A. hard-up: nghèo
B. wealthy: giàu
C. well-to-do: giàu
D. land-owning: giàu có do nhiều đất
ð rich: giàu có > < hard-up: nghèo
ð Đáp án A
Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.
Chọn A
“destroy”: tàn phá, trái nghĩa là “build”: xây dựng, dựng nên
Đáp án B
shift (n): sự chuyển dịch, sự di chuyển >< maintenance (n): sự đứng yên.
Các đáp án còn lại:
A. transposition (n): sự hoán vị.
C. variation (n): sự biến đổi.
D. movement (n): sự chuyển động.
Dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của cơ số người từ nông thôn ra thành thị, dẫn tới sự phát triển của của nhiều thành phố.
Đáp án B.
Dịch: Hoa đá là hoa trông giống như hòn đá và mọc trên vùng đất khô cằn.
=> arid (khô cằn) >< damp (ẩm, ẩm ướt)
Các đáp án khác:
A. deserted: trống trải
C. dry: khô
D. barren: cằn cỗi