Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Cần xác định:
_________ migrate long distances : là 1 cụm chủ ngữ
is well documented. : là vị ngữ
Không chọn A do mệnh đề sau “that” sai về cấu trúc ngữ pháp câu
Không chọn C do động từ chính của câu chia số ít “is well documented”
Không chọn D do không đúng cấu trúc câu
Chọn B => câu đúng ngữ pháp và chia thì số ít là hợp lý.
Câu thiếu thành phần chủ ngữ cho động từ “is” => Đáp án là D. That + clause-mênh đề danh ngữ. đóng vai trò như một danh từ, có thể đứng đầu câu làm chủ ngữ và động từ theo sau chia ở dạng số ít.
Đáp án B.
A. Categories (n): thể loại
B. Species (n): loài
C. Animals (n): động vật
D. Plants (n): thực vật
Dịch nghĩa: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau.
Đáp án B.
categories(n): thể loại
species(n): loài
animals(n): động vật
plants(n): thực vật
Dịch nghĩa: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau.
Đáp án là D
Agile: nhanh nhẹn
Idle: lười biếng
Swift: nhanh
Fragile: mong manh dễ vỡ
Slow: chậm
=>Agile >< slow
Câu này dịch như sau: Chim nhạn/ chim én là trong số những loài chim tước nhanh nhẹn nhất
Chọn B
A. Categories (n): thể loại
B. Species (n): loài
C. Animals (n): động vật
D. Plants (n): thực vật
Dịch câu: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau.
Đáp án D.
“to swim” -> “how to swim”: upon hatching, ducklings have already known how to swim (trước khi nở, vịt con đã biết được bơi như thế nào
Đáp án là D.
Danh mệnh đề hay được That giới thiệu và do đó được gọi là mệnh đề That. (that + mệnh đề) Danh mệnh đề (that) dùng như chủ từ của câu.