K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 10 2019

Đáp án B

Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Những người có quan điểm lạc quan tin rằng các thành phố của tương lai sẽ làm tăng phúc lợi chung của các cá nhân và xă hội.

=> well-being: phúc lợi

Xét các đáp án:

A. health state: tìh trạng sức khỏe                       B. quality oflife: chất lượng cuộc sống

C. level ofdevelopment: mức độ phát triển

D. growth rate: tỉ lệ tăng trưởng

=> Đáp tin là B(wei1- being = quality of life)

2 tháng 9 2018

Đáp án C

23 tháng 11 2017

Đáp án : B

Pave the way for: mở đường cho = support (ủng hộ)

29 tháng 8 2017

Đáp án B

shift (n): sự chuyển dịch, sự di chuyển >< maintenance (n): sự đứng yên.
Các đáp án còn lại:
A. transposition (n): sự hoán vị.
C. variation (n): sự biến đổi.
D. movement (n): sự chuyển động.
Dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của cơ số người từ nông thôn ra thành thị, dẫn tới sự phát triển của của nhiều thành phố.

6 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

shift (n): sự dịch chuyển

A. movement (n): sự chuyển động                   B. maintenance (n): sự duy trì

C. variation (n): sự biến đổi                             D. transposition (n): sự đổi chỗ

=> shift >< maintenance

Tạm dịch: Đô thị hóa là sự dịch chuyển của người dân chuyển từ nông thôn sang thành thị, và kết quả là sự tăng trưởng của các thành phố.

Chọn B 

19 tháng 11 2017

Đáp án B

Giải thích: Sovereign (adj) = self-ruling (adj) = tự trị, độc lập về chính trị

Dịch nghĩa: Những công dân của tỉnh đã muốn trở thành một bang tự trị.

A. rich (adj) = giàu có              

C. new (adj) = mới         

D. colonized (adj) = thuộc địa, bị đô hộ

31 tháng 1 2018

Chọn D

19 tháng 9 2017

Chọn A

Core= cốt lõi, central= trung tâm, advanced= tiên tiến, important= quan trọng, chief= chính.

20 tháng 4 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

Giải thích: arbitrary (adj) tùy tiện = haphazard (adj) bừa bãi, vô tổ chức

Đáp án còn lại:

A. useful (adj) có ích

C. insufficient (adj) không đủ

D. ambiguous (adj) tối nghĩa, nhập nhằng

Tạm dịch: Tất cả các phân loại của xã hội và nền văn hóa của con người là tùy ý.

27 tháng 8 2017

Chọn D

“impede” = “prevent”: cản trở, ngăn trở