K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 9 2018

Đáp án là C.

alive => living vì tính từ alive không đứng trước danh từ mà phải đứng sau danh từ.

Câu này dịch như sau: Trước khi chương trình tiêu diệt sớm vào thế kỷ trước, những còn sói còn sống sót lang thang gần như khắp vùng Bắc Mỹ.

14 tháng 9 2017

Đáp án là C

alive => live

12 tháng 3 2019

Đáp án D

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

In the early 1960s: vào đầu những năm 1960.

For => in

Tạm dịch: Tiến bộ trong chuyến du hành không gian vào đầu những năm 1960 là đáng chú ý.

1 tháng 11 2018

A

Câu này dịch như sau: Đó chính là sự phát minh của dây chuyển lắp ráp thay vì là việc tăng mức lương bình quân của công nhân đã cho phép ô tô được mua bán trong những năm đầu của thế kỷ 20.

Instead => rather

Cấu trúc: Instead of = Rather than : thay vì

18 tháng 3 2018

Chọn A       Sau chủ ngữ An autistic child cần có một động từ, trong khi “appearance” là danh từ.   A là phương án cần sửa lỗi.

Cần sửa lại thành appears.

30 tháng 8 2018

Đáp án C

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

- trước “that” không dùng dấu phẩy

- dùng đại từ quan hệ “which” thay thế cho cả mệnh đề phía trước và trước “which” phải có dấu phẩy.

that => which

Câu này dịch như sau: Hầu hết khách mới đều đến sớm 2 tiếng, điều này làm chúng tôi rất ngạc nhiên

6 tháng 12 2017

Chọn B.

Đáp án B. did  => made

Cấu trúc cố định: make a contribution to...: đóng góp vào

Dịch: Ống chân không đã đóng góp quan trọng cho sự phát triển ban đầu của đài phát thanh và truyền hình.

3 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Sửa: those => that

Ở đây ta đề cập đến “the quality” – danh từ không đếm được, cho nên không thể dùng those, ta sửa thành “that”

Tạm dịch: Một nữ diễn viên ballet nổi tiếng quốc tế, Maria Tallchief đã chứng minh rằng chất lượng của múa ba lê ở Bắc Mỹ có thể ngang bằng với chất lượng của múa ba lê ở châu Âu.

Chọn D 

21 tháng 2 2017

Cấu trúc: When + S + V + O, S + V + O

=> vế đầu (mệnh đề quan hệ) thiếu động từ

Động từ vế sau “are” => hiện tại đơn => vế trước cũng chia ở thì hiện tại đơn

Sửa: country in => country is in

Tạm dịch: Khi một đất nước ở trong giai đoạn đầu phát triển, việc đầu tư vào vốn cố định rất quan trọng.

Chọn A

28 tháng 11 2019

Kiến thức: Cấu tạo thành phần câu

Giải thích:

Cấu tạo thành phần câu:

When S + V, S + V

Sửa: country in => country is in

Tạm dịch: Khi một quốc gia trong giai đoạn đầu phát triển, đầu tư vào vốn cố định là quan trọng.

Chọn A