Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cấu trúc: When + S + V + O, S + V + O
=> vế đầu (mệnh đề quan hệ) thiếu động từ
Động từ vế sau “are” => hiện tại đơn => vế trước cũng chia ở thì hiện tại đơn
Sửa: country in => country is in
Tạm dịch: Khi một đất nước ở trong giai đoạn đầu phát triển, việc đầu tư vào vốn cố định rất quan trọng.
Chọn A
Kiến thức: Cấu tạo thành phần câu
Giải thích:
Cấu tạo thành phần câu:
When S + V, S + V
Sửa: country in => country is in
Tạm dịch: Khi một quốc gia trong giai đoạn đầu phát triển, đầu tư vào vốn cố định là quan trọng.
Chọn A
Đáp án B
possible it => it possible
Cấu trúc: S + make it possible to Vo [ làm cho khả thi..../ có thể xảy ra]
Câu này dịch như sau: Sự phát triển của bóng bán dẫn đã làm cho việc giảm kích thước của nhiều thiết bị điện trở nên khả thi
Đáp án C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
- trước “that” không dùng dấu phẩy
- dùng đại từ quan hệ “which” thay thế cho cả mệnh đề phía trước và trước “which” phải có dấu phẩy.
that => which
Câu này dịch như sau: Hầu hết khách mới đều đến sớm 2 tiếng, điều này làm chúng tôi rất ngạc nhiên
Đáp án là D.
Chủ ngữ chính của câu là The remains of Homo erectus => chủ ngữ số nhiều
was => were
Câu này dịch như sau: Những di tích của con người đầu tiên đi bằng hai chân, một loài người đã tuyệt chủng, đã được khám phá trên đảo Java bởi nhà vật lý học người Hà Lan Eugene Debois
Đáp án C.
“scarcely” mang nghĩa phủ định. Mà trước đó đã có “do not”.
Vì vậy: scarcely have => have
Dịch: Với sự phát triển của Internet và World Wide Web, các doanh nhân hiếm khi đi du lịch nhiều như trước đây.
Đáp án C.
Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.
Ex: I can’t hardly understand what you say: Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.
Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: Nó được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.
- development (n): sự phát triển
Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp
- businessman (n): doanh nhân
Chọn A Sau chủ ngữ An autistic child cần có một động từ, trong khi “appearance” là danh từ. A là phương án cần sửa lỗi.
Cần sửa lại thành appears.