Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
(to) hit the roof = (to) burst with anger: giận dữ
Các đáp án còn lại:
A. (to) be over the moon: cực kì vui sướng, hạnh phúc
C. (to) go with the flow: làm theo mọi người
D. (to) keep his shirt on: bình tĩnh
Dịch nghĩa: Bố tôi cực kì tức giận khi ông ấy phát hiện ra tôi làm hư xe của ông ấy.
A
A. going along : tiếp tục làm gì
B. standing up to : không bị thay đổi bởi
C. taking on: thuê mướn ai
D. refraining from: ngăn cản ai làm gì
shirking: trốn tránh > < going along : tiếp tục làm gì
=>Đáp án A
Tạm dịch: Tôi xin lỗi khi nói rằng có vẻ như bạn đã trốn tránh trách nhiệm của mình
Đáp án A
Go along: tiếp tục làm gì
Stand up to: không bị thay đổi bởi cái gì
Take on: bắt đầu có dấu hiệu gì đó
Refrain from = stop sb from doing sth = avoid doing sth
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
a good run for your money: phần thưởng, lợi ích, sự thích thú để đền đáp sự cố gắng; bõ công khó nhọc
A. a lot of loss from your money: mất mát lớn từ tiền
B. a lot of benefitsfrom your money: nhiều lợi ích từ tiền
C. a lot of advantages from your money: nhiều lợi ích từ tiền
D. a lot of failures from your money: nhiều thất bại từ tiền
=> a good run for your money >< a lot of loss from your money
Tạm dịch: Khi bạn cân nhắc tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được, tôi nghĩ bạn sẽ thừa nhận rằng bạn đã bõ công khó nhọc.
Chọn A
Chọn D
A. Firm (adj): kiên quyết, vững vàng.
B. Outspoken (adj): thẳng thắn.
C. Strict (adj): nghiêm khắc, chặt chẽ.
D. Tactful (adj): khéo léo, lịch thiệp = Diplomatic (adj): khôn khéo, khéo léo trong việc xử trí.
Dịch câu : Cô ấy luôn khôn khéo khi cô ấy giải quyết những học sinh hay cáu giận.
Đáp án A
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He’s cut out for teaching
He’s cut out to be a teacher
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.
Đáp án D.
Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?
be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết
Ex: He's cut out for teaching.
He's cut out to be a teacher.
Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.
Chọn C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
hit the ceiling: nổi giận, tức giận
A. destroy the house: phá hủy ngôi nhà
B. get angry: tức giận
C. become happy: trở nên vui vẻ
D. repair the roof: sửa mái nhà
=> hit the ceiling: nổi giận >< become happy
Tạm dịch: Tôi có thể nói chắc chắn rằng cha bạn sẽ tức giận khi phát hiện ra bạn đã trốn học