Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
“tactful”: khéo xử, có tài xử trí
Trái nghĩa là discourteous: bất lịch sự
Đáp án C
diplomatic (ad)j = tactful (adj): khôn khéo
Các đáp án còn lại:
A. strict (adj): nghiêm khắc
B. outspoken (adj): thẳng thắn
D. firm (adj): cứng rắn
Dn: Cô ấy luôn luôn khôn khéo khi cô ấy đối mặt với các học sinh đang tức giận
Đáp án B.
diplomatic = tactful : (adj) tế nhị, tinh tế.
Các đáp án khác:
A. outspoken: thẳng thắn
C. strict: nghiêm túc.
D. firm: rắn chắc
Dịch: Cô ấy luôn luôn tế nhị khi cô ấy xử lý những học sinh đang tức giận.
Đáp án C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
Diplomatic (a): quảng giao, hòa nhã
Strict (a): nghiêm khắc Tactful (a): lịch thiệp
Outspoken (a): thẳng thắn Firm (a): chắc chắn
=> Diplomatic = Tactful
Tạm dịch: Cô ấy luôn hòa nhã khi xử lý các học sinh đang nổi nóng.
Đáp án B
lost control of: mất kiểm soát
got in touch with: giữ liên lạc
made room for: để chỗ cho
put in charge of: chịu trách nhiệm
B
A. lost control of : mất kiểm soát
B. got in touch with : giữ liên lạc
C. made room for : để chỗ cho
D. put in charge of: chịu trách nhiệm
=> lost contact with : mất liên lạc>< got in touch with : giữ liên lạc
=> Đáp án B
Tạm dịch: Cô không vui khi mất liên lạc với rất nhiều người bạn cũ khi đi du học.
Đáp án B
Lose contact with: Mất liên lạc với ai
Get in touch with: giữ liên lạc với ai
Đáp án B
Lose contact with: Mất liên lạc với ai
Get in touch with: giữ liên lạc với ai
Chọn D
A. Firm (adj): kiên quyết, vững vàng.
B. Outspoken (adj): thẳng thắn.
C. Strict (adj): nghiêm khắc, chặt chẽ.
D. Tactful (adj): khéo léo, lịch thiệp = Diplomatic (adj): khôn khéo, khéo léo trong việc xử trí.
Dịch câu : Cô ấy luôn khôn khéo khi cô ấy giải quyết những học sinh hay cáu giận.