K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 1 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

entice (v): dụ dỗ, thu hút

attract (v): thu hút, hấp dẫn                  refuse (v): từ chối

free (a): miễn phí                       convince (v): thuyết phục

=> entice = attract

Tạm dịch: Nhà hàng thu hút ngày càng nhiều khách hàng với nội thất ấm cúng và các sự kiện hàng ngày đặc biệt.

12 tháng 2 2018

Chọn đáp án A

- attract (v): thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn

- free (v): thả, giải thoát, phóng thích             .

- refuse (V): từ chối

- offer (v): cung cấp

- tempt (v): cám dỗ, lôi cuốn, quyến rũ

Dịch: Nhà hàng đó thu hút được rất nhiều khách hàng vì giá cả hợp lý và thức ăn ngon.

8 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

persist (v): khăng khăng, cố chấp, kiên trì

endure (v): chịu đựng

remain (v): duy trì

repeat (v): lặp lại

insist (v): khăng khăng, cố nài

=> persist = insist

Tạm dịch: Jack cố chấp trong việc cố gắng thuyết phục ông chủ sử dụng nhiều kỹ thuật và ít con người hơn.

23 tháng 10 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

persist (v): khăng khăng, cố chấp, kiên trì

endure (v): chịu đựng                          remain (v): duy trì

repeat (v): lặp lại                        insist (v): khăng khăng, cố nài

=> persist = insist

Tạm dịch: Jack cố chấp trong việc cố gắng thuyết phục ông chủ sử dụng nhiều kỹ thuật và ít con người hơn.

24 tháng 11 2017

Đáp án : C

Centenarian = người sống cả thập kỉ

12 tháng 8 2019

B

Kiến thức: từ vựng, thành ngữ

Giải thích: be rushed off your feet: bận rộn

angry (adj): tức giận                              busy (adj): bận rộn

worried (adj): lo lắng                            happy (adj): vui vẻ

=> rushed off our feet = very busy

Tạm dịch: Khi đơn đặt hàng đang ngày càng tăng, chúng tôi đã rất bận rộn trong suốt tuần.

7 tháng 2 2019

Đáp án D

Kiến thức về từ đồng nghĩa

Giải thích: announcement (n) thông báo

Delivery (n) sự phát biểu

Advertiser (n) người quảng cáo

Regulation (n) quy định

Statement (n) lời tuyên bố, phảt biểu

Dịch nghĩa: Các thông bản dịch vụ công cộng trên đài và truyền hình được cung cấp miễn phí cho các cơ quan đủ tiêu chuẩn.

17 tháng 3 2017

Đáp án D Struggle against something = chiến đấu chống lại cái gì. Strive against something = nỗ lực ngăn cái gì

14 tháng 6 2018

Đáp án D

Give a hand = help: giúp đỡ

16 tháng 1 2018

Đáp án D

give me a hand = help: giúp đỡ.

Các đáp án còn lại:

A. be busy: bận rộn.      

B. attempt (v): nỗ lực.    

C. prepare (v): chuẩn bị.

Dịch: Billy, tới đây và giúp tôi nấu ăn.