K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 8 2019

B

Kiến thức: từ vựng, thành ngữ

Giải thích: be rushed off your feet: bận rộn

angry (adj): tức giận                              busy (adj): bận rộn

worried (adj): lo lắng                            happy (adj): vui vẻ

=> rushed off our feet = very busy

Tạm dịch: Khi đơn đặt hàng đang ngày càng tăng, chúng tôi đã rất bận rộn trong suốt tuần.

13 tháng 4 2017

Đáp án A

Đáp án A. hectic

Hectic: (a) = very busy: náo nhiệt, sôi nổi

9 tháng 2 2017

Đáp án A

hectic Hectic: (a) = very busy: náo nhiệt, sôi nổi

4 tháng 2 2018

Chọn D                                 Câu đề bài: Ngày càng nhiều động vật bậc cao tiến hóa từ những sinh vật vô cùng đơn giản này.

To evolve (v.): tiến hóa, phát triển = develop (v.): phát triển, mở mang;

Các đáp án còn lại:

A. resolve (v.): kiên quyết, quyết định;

B. involve (v.): bao gồm;

C. revolt (v.): nổi loạn, làm cho ghê tởm.

2 tháng 8 2017

Đáp án B

Giải thích: necessary (adj) = essential (adj): cần thiết

Các đáp án còn lại:

A. different (adj): khác

C. successful (adj): thành công

D. expensive (adj): đắt

Dịch nghĩa: Nước và không khí trong lành rất cần thiết cho mọi sinh vật sống

31 tháng 10 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

dramatically (adv): một cách đáng kể

seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc       

gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự

significantly (adv): một cách đáng kể

doubtfully (adv): một cách nghi ngờ

=> dramatically = significantly

Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời.

11 tháng 6 2019

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Thực tế là thăm dò không gian đã tăng lên đáng kể trong ba mươi năm qua chỉ ra rằng Chúng ta rất mong muốn tìm hiểu tất cả những gì chúng ta có thể về hệ mặt trời. => dramatically (adv): một cách đáng kể

A. seriously (adv): một cách nghiêm trọng, nghiêm túc

B. gradually (adv): một cách dần dần, tuần tự

C. significantly (adv): một cách đáng kể

D. doubtfully (adv): một cách nghi ngờ

=> Đáp án C (dramatically = significantly)

15 tháng 12 2017

Đáp án : A

Diversity = sự đa dang  variety

 

6 tháng 5 2018

Đáp án D

diversity = variety(n): tính đa dạng

Các đáp án còn lại:

A. conversation (n):cuộc trò chuyện

B. change (n+v) thay đổi

C. number (n): số lượng, con số

Dịch: Giáo sư Berg rất có hứng thú về sự đa dạng các nền văn hóa trên toàn thế giới

21 tháng 6 2019

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. variety /və'raɪəti/(n): sự đa dạng

B. change /f∫eɪn(d)ʒ/(n): sự thay đổi

C. conservation /kɒnsə'veɪ∫(ə)n/(n): sự bảo tồn, bảo vệ

D. number /'nʌmbə/(n): số

Tạm dịch: Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng văn hóa khắp thế giới.
=> diversity = variety