K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 2 2018

Chọn đáp án D

- beneficial (adj): có lợi

- neutral (adj): trung tính, trung lập

- needy (adj): nghèo túng, nghèo đói

- harmful (adj): có hại

- detrimental (adj): có hại, bất lợi cho

Do đó: detrimental ~ harmful

Dịch: Khí thải từ các nhà máy và các phương tiện đi lại có thể tác động có hại đến sức khỏe của chúng ta.

19 tháng 3 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

detrimental (a): có hại

beneficial (a): có ích, có lợi                          neutral (a): trung lập, trung tính

needy (a): túng thiếu                                    harmful (a): có hại, gây hại

=> detrimental = harmful

Tạm dịch: Vắc-xin thử nghiệm dường như có cả những tác động đáng mong muốn và bất lợi đối với hệ miễn dịch của cơ thể.

14 tháng 10 2017

Tạm dịch: Hàng năm, tổ chức từ thiện này tuyển dụng tình nguyện viên để giúp đỡ những người cần sự giúp đỡ của người khác và những người nghèo.

take on = recruit (v): tuyển dụng

Chọn C

Các phương án khác:

A. dismisses (v): giải tán, giải thể

B. creates (v): tạo ra

D. interviews (v): phỏng vấn

6 tháng 5 2018

Đáp án C

(to) take on = (to) recruit: chiêu mộ, tuyển thêm người mới

Các đáp án còn lại:

A. (to) dismiss (v): giải tán, đuổi, sa thải

B. (to) create (v): tạo nên

D. (to) interview (v): phỏng vấn

Dịch nghĩa: Mỗi năm tổ chức tình nguyện này lại tuyển thêm tình nguyện viên mới để giúp đỡ người nghèo khó.

18 tháng 4 2018

Đáp án là C

removing = take away: vứt đi, lấy đi

Nghĩa các từ khác: take over : đưa, dẫn qua .. ( sông.. ); make over: chuyển nhượng; make out: lập lên

8 tháng 2 2018

Đáp án là A.

“discharge” = “release”: thải ra

26 tháng 3 2018

Chọn A.

Đáp án A

Ta có: discharging (thải ra) = releasing

Các từ còn lại:

B. producing: sản xuất

C. obtaining: đạt được

D. dismissing: sa thải, gạt bỏ

Dịch: Các nhà môi trường kêu gọi chính phủ ban hành luật để ngăn chặn các nhà máy thải hóa chất độc hại ra biển.

2 tháng 3 2017

Đáp án D.

  A. separated from: sống xa cách

  B. burdened with: bận ngập tràn

  C. having fun with: vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch: Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thế theo đui đam mê của họ.

6 tháng 8 2019

Đáp án : D

Detrimental = bất lợi, gây nhiều thiệt hại. Harmful = độc hại, bất lợi

26 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

once (phó từ): đã có một thời; trước kia, có lần

in the meantime: trong lúc đó              formerly (adv): trước kia

in one area: trong một khu vực            sometimes (adv): thỉnh thoảng

=> once = formerly

Tạm dịch: Pitchforks đã từng được khắc hoàn toàn từ gỗ, nhưng ngày nay có các thanh thép và tay cầm bằng gỗ.