K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2017

Đáp án D.

  A. separated from: sống xa cách

  B. burdened with: bận ngập tràn

  C. having fun with: vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch: Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thế theo đui đam mê của họ.

10 tháng 8 2019

Đáp án D

          A. separated from:  sống xa cách

          B. burdened with:  bận ngập tràn

          C. having fun with:  vui thú với

- freed from: được giải phóng = liberated from

Tạm dịch:  Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.

18 tháng 5 2018

Chọn đáp án A

A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết

C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ

D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động

Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở

= sensible (a)

Vậy ta chọn đáp án đúng là A.

Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.

15 tháng 9 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

  A. từ đầu đến cuối

  C. từ cuối                   D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

3 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

A. từ đầu đến cuối

C. từ cuối

D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

18 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu

A. từ đầu đến cuối

C. từ cuối D. từ đầu đến chân

Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?

Chọn B

25 tháng 8 2018

Đáp án D

inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.

Các đáp án còn lại:

A. defer (v): hoãn lại.

B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …

C. trigger (v): bóp cò, gây ra.

Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.

22 tháng 2 2018

Chọn đáp án D

- beneficial (adj): có lợi

- neutral (adj): trung tính, trung lập

- needy (adj): nghèo túng, nghèo đói

- harmful (adj): có hại

- detrimental (adj): có hại, bất lợi cho

Do đó: detrimental ~ harmful

Dịch: Khí thải từ các nhà máy và các phương tiện đi lại có thể tác động có hại đến sức khỏe của chúng ta.

31 tháng 3 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Ta có: 

converse (v): to have a conversation with somebody (có cuộc trò chuyện với ai)

Các đáp án: 

A. hang out: treo 

B. go along + with: đồng ý với... 

C. talk: nói chuyện = converse 

D. play: chơi; diễn kịch

Dịch: Người phụ nữ lớn tuổi tự nhận thường xuyên trò chuyện với anh ấy.

7 tháng 3 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

commercial (n): quảng cáo

economics (n): kinh tế học                 business (n): buôn bán kinh doanh

contest (n): cuộc thi                           advertisement (n): quảng cáo

=> commercial = advertisement

Tạm dịch: Các quảng cáo lặp lại trên TV làm sao lãng nhiều khán giả xem phim yêu thích của họ.