Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
A. separated from: sống xa cách
B. burdened with: bận ngập tràn
C. having fun with: vui thú với
- freed from: được giải phóng = liberated from
Tạm dịch: Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thể theo đuổi đam mê của họ.
Chọn đáp án A
A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khôn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
B. tentative (a): thăm dò, không chắc chắn, không quả quyết
C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ
D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động
Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
= sensible (a)
Vậy ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ huấn luyện viên.
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu
A. từ đầu đến cuối
C. từ cuối D. từ đầu đến chân
Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu
A. từ đầu đến cuối
C. từ cuối
D. từ đầu đến chân
Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
from scratch = completely from the beginning: bắt đầu lại từ đầu
A. từ đầu đến cuối
C. từ cuối D. từ đầu đến chân
Tạm dịch: Bạn có thể sửa hệ thống máy tính hiện tại không, hay nên bắt đầu lại từ đầu từ hệ thống mới?
Chọn B
Đáp án D
inhibite (v) = prevent (v): ngăn cản, ngăn cấm.
Các đáp án còn lại:
A. defer (v): hoãn lại.
B. discharge (v): bốc dỡ, sa thải, …
C. trigger (v): bóp cò, gây ra.
Dịch: Một số công nhân bị ngăn không được lên tiếng bởi sự có mặt của các nhà quản lí.
Chọn đáp án D
- beneficial (adj): có lợi
- neutral (adj): trung tính, trung lập
- needy (adj): nghèo túng, nghèo đói
- harmful (adj): có hại
- detrimental (adj): có hại, bất lợi cho
Do đó: detrimental ~ harmful
Dịch: Khí thải từ các nhà máy và các phương tiện đi lại có thể tác động có hại đến sức khỏe của chúng ta.
Chọn C.
Đáp án C.
Ta có:
converse (v): to have a conversation with somebody (có cuộc trò chuyện với ai)
Các đáp án:
A. hang out: treo
B. go along + with: đồng ý với...
C. talk: nói chuyện = converse
D. play: chơi; diễn kịch
Dịch: Người phụ nữ lớn tuổi tự nhận thường xuyên trò chuyện với anh ấy.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
commercial (n): quảng cáo
economics (n): kinh tế học business (n): buôn bán kinh doanh
contest (n): cuộc thi advertisement (n): quảng cáo
=> commercial = advertisement
Tạm dịch: Các quảng cáo lặp lại trên TV làm sao lãng nhiều khán giả xem phim yêu thích của họ.
Đáp án D.
A. separated from: sống xa cách
B. burdened with: bận ngập tràn
C. having fun with: vui thú với
- freed from: được giải phóng = liberated from
Tạm dịch: Phụ nữ được giải phóng khỏi việc chăm sóc con cái có thế theo đuổi đam mê của họ.