K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 9 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

on the level (a): thật thà, thẳng thắn

honest (a): thật thà                                                          dishonest (a): không thật thà

talented (a): tài năng                                                       intelligent (a): thông minh

=> on the level = honest

Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng ông John trung thực vì ông luôn nói sự thật và không bao giờ cố gắng lừa dối người khác.

Chọn A 

14 tháng 6 2018

Đáp án D

Give a hand = help: giúp đỡ

16 tháng 1 2018

Đáp án D

give me a hand = help: giúp đỡ.

Các đáp án còn lại:

A. be busy: bận rộn.      

B. attempt (v): nỗ lực.    

C. prepare (v): chuẩn bị.

Dịch: Billy, tới đây và giúp tôi nấu ăn.

30 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Idiom

Giải thích:

help (v): giúp đỡ                     

prepare (v): chuẩn bị

be busy (adj): bận rộn            

attempt (v): cố gắng

Give sb a/one’s hand = help: giúp đỡ ai đó

Tạm dịch: Billy, đi và giúp mẹ một tay để nấu ăn.

14 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích:

Give me a hand: giúp tôi một tay

Busy: bận

Attempt: cố gắng, nỗ lực

Prepare: chuẩn bị

Help: giúp đỡ

Give me a hand gần nghĩa nhất với help.

Dịch: Billy, lại đây giúp mẹ một tay nấu ăn nào.

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

6 tháng 4 2019

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

pull down (v): phá hủy

   A. demolish (v): phá hủy                                                                  B. renovate (v): làm mới, sửa chữa

   C. maintain (v): giữ, duy trì, bảo quản           D. purchase (n,v): mua, giành được

=> pull down = demolish

Tạm dịch: Chính phủ quyết định phá hủy những ngôi nhà cũ sau khi hỏi ý kiến từ chính quyền địa phương.

Chọn A

23 tháng 2 2019

Đáp án A

(to) pull down: dỡ xuống = A. (to) demolish: phá hủy.

Các đáp án còn lại:

B. purchase (v): mua.

C. maintain (v): duy trì.

D. renovate (v): nâng cấp, cải tiến.

Dịch: Chính đã phủ quyết định phá bỏ tòa nhà cũ sau khi hỏi ý kiến người dân địa phương

24 tháng 12 2019

Đáp án C
Dịch câu: Đầu tiên tôi quyết ở nhà. Nhưng sau đó nghĩ lại thì tôi sẽ đi với anh ta.
Ta có: On second thoughts: thay đổi quyết định, cân nhắc lại.
Dựa vào nghĩa các đáp án ta thấy:
A. thinking about this: nghĩ về điều này
B. changing the interest: thay đổi sở thích
C. changing opinions after thinking again: thay đổi suy nghĩ sau khi nghĩ lại
D. thinking a lot: nghĩ rất nhiều
=> định nghĩa C đồng nghĩa với nghĩa của cụm từ trong câu