Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án C
A. explicable: giải thích được
B.unintelligible: khó hiểu
C. clear: rõ ràng
D. ambiguous: tham vọng
faint:mờ nhạt >< clear: rõ ràng
Dịch: Chúng tôi rời New York khi tôi lên sáu, vì vậy những hồi tưởng của tôi về nó khá mờ nhạt.
Đáp án C
A. explicable: giải thích được
B.unintelligible: khó hiểu
C. clear: rõ ràng
D. ambiguous: tham vọng
faint:mờ nhạt >< clear: rõ ràng
Dịch: Chúng tôi rời New York khi tôi lên sáu, vì vậy những hồi tưởng của tôi về nó khá mờ nhạt.
Đáp án : A
Chọn A “make out” nghĩa là nhìn thấy, nhìn rõ bằng “see”
Chọn đáp án A
Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa
Giải thích:
Đáp án A:
clear (adj): rõ ràng >< faint (adj): mờ nhạt
Các đáp án khác:
Explicable (adj): có thể giải thích
Ambiguous (adj): mơ hồ
Unintelligible (adj): khó hiểu
Dịch nghĩa: Chúng tôi rời New York khi tôi 6 tuổi, vì thế hồi ức của tôi về nó khá mờ nhạt
Đáp án là A.
faint: mờ nhạt, không rõ >< clear : rõ ràng
Nghĩa các từ còn lại: unintelligible: khó hiểu; explicable: có thể giải thích được, ambiguous: mơ hồ, khó hiểu
Đáp án : A
Intrude: thâm nhập , ở đây dùng vơi nghĩa ngắt lời = interrupt
Đáp án A
prepare: chuẩn bị
wake up: thức dậy
go: đi
get: nhận
to get ready = prepare: chuẩn bị
Dịch: Tôi mất 15 phút để chuẩn bị
Đáp án : D
Faint: yếu ớt >< loud: to lớn, mạnh mẽ