Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Sửa wanted => want.
Cấu trúc Câu điều kiện loại 1: If S V, S will V , dùng để chỉ điều kiện có thể xảy ra.
Dịch: Nếu bạn muốn được chọn vào công việc này, bạn sẽ phải có kinh nghiệm trong lĩnh vực đó.
Đáp án C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
that => which
Mệnh đề quan hệ “that” không đứng đằng sau dấu phảy, vì thế dùng “that” là sai. Ta dùng mệnh đề quan hệ
“which” để thay thế cho cả 1 vế câu ở phía trước.
Tạm dịch: Tất cả các con của cô đã tốt nghiệp đại học, đó là lý do để cô tự hào.
Đáp án D
Giải thích: Look into -> look after
Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu
Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy
Đáp án D
Giải thích: Look into -> look after
Theo dịch nghĩa của câu thì look after (chăm sóc) sẽ phù hợp với câu
Tạm dịch: Cô ấy có ý định nghỉ việc để ở nhà và chăm sóc người mẹ đang bị ốm của cô ấy
A
Chủ ngữ là “ she” thì động từ “ get” cần phải chia
=> Đáp án A. sửa thành “gets”
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc chung của bị động: be + P2, câu mang hàm ý bị động và động từ ở mệnh đề sau mang thì quá khứ đơn (did) nên ta dùng cấu trúc bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/ V3.
Sửa: A. expected => was expected
Tạm dịch: Laura được kì vọng sẽ giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần, nhưng cô ấy đã không làm gì cả.
Chọn A
Chọn đáp án A
- alike (adj, adv): giống, giống nhau, như nhau
E.g: - My brother and I are alike.
- They treated all the children alike.
- like (prep): giống như, như
E.g: Like many children, I like watching cartoons.
Do đó: Alike => Like
Dịch: Giống như nhiều dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có thể được dùng để sưởi ấm nhà cửa, nấu ăn và thậm chí chạy xe ô tô.
Chọn đáp án A
- alike (adj, adv): giống, giống nhau, như nhau
E.g: - My brother and I are alike.
- They treated all the children alike.
- like (prep): giống như, như
E.g: Like many children, I like watching cartoons.
Do đó: Alike => Like
Dịch: Giống như nhiều dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có thể được dùng để sưởi ấm nhà cửa, nấu ăn và thậm chí chạy xe ô tô.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
alike (adj): giống nhau, tương tự
like (giới từ): như là
Sau phó từ “just” ta cần 1 giới từ
Sửa: alike => like
Tạm dịch: Cô luôn mong muốn được chọn vào đội ba lê quốc gia, giống như mẹ mình.
Chọn A