Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Plead ignorance = nói rằng không biết gì về thứ gì
Dịch nghĩa: Nếu anh ta cố gắng nói không biết như là cái cớ của mình, chỉ cần nói với anh ấy, chúng tôi đã có một bản sao giấy phép có chữ ký của anh ấy trên đó.
A. defend (v) = phòng thủ, bảo vệ / bào chữa, bênh vực
C. pretend (v) = giả vờ
D. protest (v) = phản đối, cự tuyệt / cam đoan / quả quyết
Đáp án D
Cấu trúc keep pace with: theo kịp, đuổi kịp
E.g: It is very hard to keep pace with him.
=> Đáp án D (Thật không may, công ty đã phải đóng cửa vì không thể theo kịp với sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ.)
Đáp án B
Câu hỏi từ vựng.
A. pursued: theo đuổi
B. resigned: từ chức
C. abandoned: từ bỏ
D. retained: giữ lại
Dịch nghĩa: Shelly không đồng ý với quyết định của hội đồng quản trị. Cô đã từ chức và đi làm việc cho một công ty khác.
Get in touch with: giữ liên lạc với.
Đáp án là C. lose contract with: mất liên lạc với Nghĩa các cụm từ khác:
A. put ( someone ) in charge of: thác ( cho ai ) trách nhiệm làm gì B: make room for : nhường chỗ cho ...
Đáp án D
Cụm động từ:
Keep up with: đuổi kịp/ theo kịp = Catch up with: theo kịp
Face up to/ be faced with : đối mặt
Put up with: chịu đựng
Tạm dịch: Ở nhiều thành phố lớn, mọi người phải chịu đựng tiếng ồn, quá đông đúc và không khí ô nhiễm
Đáp án A
Kiến thức: Liên từ
Although + S+ V: mặc dù
Despite + noun/ Ving: mặc dù
Meanwwhile + S + V: đồng thời
Nevertheless S + V = However = Nonetheless: tuy nhiên
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy đạt điểm cao hàng đầu ở trường, anh ấy chưa bao giờ học đại học
Đáp án là A
Go down with: nhiễm bệnh
Get up: thức dậy
Go through with: làm điều bạn đã hứa ( mặc dù không muốn)
Get down: đặt xuống
Câu này dịch như sau: Cô ấy đã nhiễm bệnh cảm lạnh nặng vừa trước Giáng sinh