Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
mysterious(adj): bí ẩn
narrow(adj): hẹp
immense(adj): bao la
aerial(adj): trên không
Dịch nghĩa: Hầu hết sa mạc đều là những vùng bao la nhiều cát
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B.
Ta có cấu trúc: “something important to somebody”: việc gì quan trọng đối với ai.
Các giới từ còn lại không đi với important.
Dịch câu: Việc xử lý và suy nghĩ khá là quan trọng đối với với tôi.
Đáp án D.
slope(n): dốc
dune(n): cồn cát
spinifex(n): một loại cỏ sa mạc
camel(n): lạc đà
Dịch nghĩa : Lạc đà là một loài động vật lớn sống ở sa mạc và được dùng để chuyên chở hàng hóa và con người.
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án C.
Tạm dịch: Rất nhiều loài động thực vật đang trên bờ vực của sự tuyệt chủng.
Ta có: on the verge of: trên bờ vực của.
- in danger of: bị nạn, lâm vào cảnh nguy hiểm.
Ex: She is in danger of being complained because of her mistakes
- by a margin of: với cách biệt là, tỉ số là.
Ex: She beat the other runner by a margin of 10 seconds.
- on the border between: ở đường biên giới giữa
Ex: a national park on the border between Kenya and Tanzania.
Đáp án D.
danger(n): mối nguy hiểm
dangerous(adj): nguy hiểm
endanger(v): gây nguy hiểm
endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng
Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng
loài giảm mỗi năm.
Đáp án B
Giải thích: territory (n) = vùng, lãnh thổ, địa phận
Dịch nghĩa: Một số sa mạc là vùng khá rộng lớn và không có người sinh sống
A. plain (n) = đồng bằng
C. corridor (n) = hành lang trong tòa nhà, trên tàu hỏa/ dải đất hẹp dài ở biên giới quốc gia hoặc ven sông, đại lộ lớn
D. shrub (n) = cây bụi