K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 5 2019

Đáp án B.

constant (n): không thay đổi

constantly (adj): liên tục

constants(n): hằng số

constancy(n): tính cương quyết

Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 10 2017

Đáp án C.

A. repair (v): sửa chữa

B. reproduce (v): tái sản xuất

C. restructure (v): tái cơ cấu

D. reply (v): trả lời, hồi âm

Dịch câu: Các chính sách cải cách kinh tế bắt nguồn từ Liên minh Xô Viết vào tháng 6 năm 1985 bởi lãnh đạo Xô Viết Mikhail Gorbachev để tái cơ cấu nền kinh tế Xô Viết.

3 tháng 4 2017

Đáp án C

Đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên phải dùng từ loại danh từ

- Employment /im'plɔimənt/ (n): việc làm

E.g: It is not easy to find employment in the countryside.

- Unemployment /,ʌnim'plɔimənt/ (n): sự thất nghiệp

E.g: Ihe government must deal with unemployment.

- Unemployed /,ʌnim'plɔid/ (adj): thất nghiệp

E.g: 1 have been unemployed for a long time.

- Employ /im'plɔi/ (v): thuê

E.g: The company employs people on short contracts.

Đáp án C (Nạn thất nghiệp đang gia tăng, điều này do sự khủng hoảng kinh tế gây ra.)

8 tháng 9 2018

Đáp án C

12 tháng 11 2018

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

come up against (v): đối đầu với                     keep up with (v): bắt kịp với

get into (v): đi vào                                         run out of (v): hết, cạn kiệt

Tạm dịch: Khá sớm, thế giới sẽ cạn kiệt nguồn năng lượng.

Chọn D

31 tháng 1 2018

Đáp án B.

Ta có cấu trúc: “something important to somebody”: việc gì quan trọng đối với ai.

Các giới từ còn lại không đi với important.

Dịch câu: Việc xử lý và suy nghĩ khá là quan trọng đối với với tôi.

3 tháng 9 2019

Đáp án B

Sau chtrng là một danh từ ® dùng đại từ quan hệ “whose” để thay thế cho dạng s hữu cách.

Dịch: Người đàn ông có xe màu nâu là bạn trai của tôi.

7 tháng 6 2019

Đáp án là C.

Dùng “that of “ thay thế cho danh từ “ body of” đã dùng trước đó.

Chỉ dùng those of thay thế cho danh từ số nhiều.

Câu này dịch như sau: Cơ thể của một con cá khác với cơ thể của một con vật trên cạn.