K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 1 2020

Đáp án C

Kiến thức: Modal verb

Giải thích:

must have done sth: chắc hẳn đã làm gì

may have done sth: có thể đã làm gì (chỉ khả năng xảy ra)

should have done sth: nên đã làm gì (nhưng đã không làm)

could have done sth: có thể đã làm gì (chỉ năng lực khả năng)

Tạm dịch: John lẽ ra phải hoàn thành bài tập này sáng hôm qua, nhưng tôi đã làm điều đó cho anh ta. Anh ta nợ tôi một lời cảm ơn.

26 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích:

A. vocation (n) nghề nghiệp

B. certificate (n) chứng chỉ

C. grade (n) cấp độ          

D. subject (n) môn học

Dịch nghĩa: Chứng chỉ là một văn bản chính thức mà bạn nhận được khi bạn hoàn thành một khóa học hay đào tạo.

13 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

certificate (n): chứng chỉ                    requirement (n): yêu cầu

education (n): giáo dục            test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Chứng chỉ là một giấy tờ chính thức xác nhận rằng bạn đã vượt qua kỳ thi, hoàn thành khóa học, hoặc đạt được một số bằng cấp cần thiết.

9 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. certificate /sə'tifikət/(n): bằng cấp

B. requirement /ri'kwʌiəm(ə)nt/(n): yêu cầu

C. education /edjʊ'kei∫(ə)n/(n): giáo dục

D. test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Một văn bằng là một loại văn bản chính thức chỉ ra rằng bạn đã vượt qua một kì thi, hoàn thành một khóa học hay là đạt được một vài trình độ cần thiết.

12 tháng 4 2017

Đáp án D

Đề: Anh ấy đã hoàn thành bản báo cáo. Anh ấy đã nộp cho quản lý.

Dịch: Sauk hi hoàn thành bản báo cáo, anh ta nộp cho quản lý

26 tháng 9 2019

Chọn đáp án B

Ta xét nghĩa các phương án:

A. failure (n): sự thất bại, sự hỏng hóc, sự không làm được việc gì

B. lapse (n): sự mất tập trung (trong khoảng thời gian ngắn), sự đãng trí; sự suy đồi; quãng thời gian nghỉ

C. fault (n): khuyết điểm; lỗi lầm, tội lỗi, sự sai lầm

D. error (n): sự sai lầm, sai sót, lỗi

Dựa vào nghĩa của các phương án trên đây ta thấy phương án hợp nghĩa nhất là B.

Tạm dịch: Sau một thoáng không chú ý, Simon đã có thể lấy lại được sự tập trung và hoàn thành bài thi.

29 tháng 6 2018

Chọn C                                 Câu đề bài: __________ tôi báo anh ta trả lại so tiền mà anh ta nợ tôi, anh ta nói rằng vài ngày sau sẽ mang trả nhưng tôi không hề nghĩ anh ta có nó.

Đáp án C. Whenever: Bất cứ khi nào

Các đáp án còn lại:

A. Whatever: Bất cứ cái gì;                             B. However: Bất cứ cách nào;

D. Wherever: Bất cứ nơi đâu.

11 tháng 9 2017

Đáp án D.
Ta có: however + adj + S + be + ...: cho dù = no matter how + adj + S + be...
Dịch: Anh phải luôn ăn sáng đầy đủ mối sáng cho dù có bị muộn.

29 tháng 12 2018

A

By the time + S + V ( hiện tại đơn) +...+, S + V ( tương lai hoàn thành)

=>Đáp án A. sửa thành “ finishes”

9 tháng 6 2017

Đáp án A

Will finish => finishes