Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít
=> dùng mạo từ a/an => dùng another
Đáp án B
day in day out: suốt nhiều ngày trời, từ ngày này sang ngày khác ≈ every single day: mỗi ngày
Các đáp án còn lại:
A. every other day: cách ngày một
C. every second day: mỗi ngày thứ 2
D. every two days: 2 ngày 1 lần
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A
Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another
Giải thích:
- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác
Another + số lượng + đơn vị đo
Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …
- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)
- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)
- the other + (N số ít): cái còn lại
Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa.
Đáp án là D.
Cụm động từ: take notice of = notice (v): chú ý đến
Câu này dịch như sau: Không ai chú ý đến lời cảnh báo và họ đi bơi trong vùng nước bị ô nhiễm
Đáp án B
Day in day out = every single day: mỗi ngày
Every other day: cách nhau 1 ngày
Every second day: mỗi ngày thứ 2
Every two days: mỗi 2 ngày
Câu này dịch như sau: Tuần trước chúng tôi đi nghỉ mát nhưng trời mưa mỗi ngày.
Answer A
Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa
Giải thích:
Có, chúng tôi đã đi nghỉ tuần trước, nhưng trời mưa ngày này qua ngày khác.
A. mỗi ngày
B. mỗi ngày khác
C. mỗi ngày thứ hai
D. mỗi hai ngày
→cấu trúc: day in day out: ngày này qua ngày khác (tức là ngày nào cũng mưa)
→chọn A
Đáp án A.
Ta có: day in day out = every single day: mỗi ngày
Dịch: Đúng, chúng tôi đã đi nghỉ tuần trước nhưng ngày nào trời cũng mưa.
Đáp án là D.
Pack off = send sb sth: gửi cho ai [ cái gi]
Pack away = being fold up small: gập nhỏ lại
Pack out = attract sb: thu hút ai đó
Pack in = stop doing sth: dừng làm việc gì đó
Câu này dịch như sau: Anh ấy nghỉ làm việc và đi du lịch ở Nepal