K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Cách dùng other, others, the others, another

Giải thích:

- Another + danh từ số ít (singular noun): một cái khác

Another + số lượng + đơn vị đo

Ex: another 15 minutes (15 phút nữa), another 20 years (20 năm nữa), …

- others = other + danh từ đếm được số nhiều: những cái khác (không đi kèm với danh từ)

- the others: những cái còn lại (không đi kèm với danh từ)

- the other + (N số ít): cái còn lại

Tạm dịch: Khi chuông báo thức kêu, anh tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. 

3 tháng 3 2018

Đáp án A

Câu này dịch như sau: Khi đồng hồ báo thức reo, anh ấy tắt nó đi và ngủ thêm 15 phút nữa. Chúng ta có các đơn đơn vị đo lường về thời gian, tiền, khoảng cách được xem là danh từ số ít

=> dùng mạo từ a/an => dùng another

16 tháng 4 2019

Đáp Án D.“Go off” có thể có nhiều nghĩa. Tuy nhiên căn cứ vào ngữ cảnh của câu này, “go off” = “ring”, nghĩa là “reo, kêu”.

A. fall (v): rơi
B. explode (v): nổ
C. call (v): gọi

Dịch câu: Khi chuông báo kêu, mọi người bình tĩnh tiến đến lối thoát hiểm khẩn cấp.

29 tháng 5 2018

Đáp án B

Cấu trúc: No sooner + had + S + PII … than + S + V (past) …: vừa mới… thì…

Dịch: Tên trộm vừa mới chạm vào chiếc xe thì chuông cảnh báo reo lên

18 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức: Đảo ngữ với No sooner...than...( ngay khi...thì...)

No sooner had + S + Ved/ V3 than S + Ved/ V2

Tạm dịch: Ngay khi tên trộm chạm vào ô tô của tôi thì chuông báo động reo lên.

1 tháng 4 2017

Đáp án B

- Thrust: (v) ấn mạnh, đẩy mạnh, thọc

- Deliver (v): chuyển phát, giao hàng

- Squeeze (v): nhét, siết chặt

- Put: Đặt, để

Tạm dịch: Đẩy đứa bé đang khóc vào tay tôi, anh ấy đã thì thầm lời cảm ơn và lao đi.

9 tháng 12 2019

Đáp án C

Câu này dịch như sau: Nick đã từng để râu nhưng bây giờ không còn nữa. Anh ấy đã cạo đi vì vợ anh ấy không thích nó.

Cấu trúc thể hiện thói quen đã từng có trong quá khứ hiện tại không còn nữa: 

S+ used to Vo: đã từng

S+ got used to + Ving: đã từng quen…

S+ be used to Vo: được dùng để ( làm gì) 

1 tháng 6 2017

Đáp án : C

Mệnh đề phụ “when it went bankrupt” ở thì quá khứ nên mệnh đề chính cũng phải ở một thì quá khứ (trong câu này là quá khứ hoàn thành tiếp diễn thể hiện hành động đã đang xảy ra tại thời điểm đó)

He had been working for that company for five months when it went bankrupt = Anh ấy đã đang làm cho công ty đó được năm tháng khi nó phá sản.

12 tháng 4 2017

Đáp án C

Kiến thức: Cấu trúc “used to”

Giải thích:

S + used to + Vo: đã từng trong quá khứ

S + be/get used to + V.ing: quen thuộc với điều gì

Tạm dịch: Dick từng có ria mép, nhưng anh ấy không còn nữa. Anh ấy cạo nó đi vì vợ anh không thích. 

14 tháng 10 2019

Đáp án A.

Cấu trúc: could have + PPII: chuyện đã có thể xảy ra trong quá khứ

Tạm dịch: Khi bị ngã khỏi thang anh ẩy đã rất may mắn. Anh ấy đã có thế gây tn thương bản thân mình.